|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL16
|
Giải ĐB |
613263 |
Giải nhất |
96502 |
Giải nhì |
28483 |
Giải ba |
36395 73128 |
Giải tư |
62057 02087 97479 57822 25102 96562 61102 |
Giải năm |
5134 |
Giải sáu |
5775 1135 0382 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 23 | | 1 | | 03,2,6,8 | 2 | 2,8 | 6,8 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | | 3,7,9 | 5 | 7,8 | | 6 | 2,3,7 | 5,6,8 | 7 | 5,9 | 2,5 | 8 | 2,3,7 | 7 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS16
|
Giải ĐB |
847899 |
Giải nhất |
53601 |
Giải nhì |
19162 |
Giải ba |
16075 93560 |
Giải tư |
15046 73502 49759 27795 84160 23667 34682 |
Giải năm |
3247 |
Giải sáu |
4777 0857 0761 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 1,2 | 0,3,6 | 1 | 3 | 0,6,8 | 2 | | 1 | 3 | 1 | | 4 | 6,7 | 7,9 | 5 | 7,9 | 4 | 6 | 02,1,2,7 | 4,5,6,7 | 7 | 5,7 | | 8 | 2 | 5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV16
|
Giải ĐB |
857599 |
Giải nhất |
76625 |
Giải nhì |
15905 |
Giải ba |
30568 66355 |
Giải tư |
44017 40362 52697 87058 14730 07651 82294 |
Giải năm |
4498 |
Giải sáu |
8972 6769 7461 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 52,6 | 1 | 7 | 6,7 | 2 | 4,5 | | 3 | 0 | 2,9 | 4 | | 0,2,5 | 5 | 12,5,8 | | 6 | 1,2,8,9 | 1,9 | 7 | 2 | 5,6,9 | 8 | | 6,9 | 9 | 4,7,8,9 |
|
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
405195 |
Giải nhất |
44048 |
Giải nhì |
72676 |
Giải ba |
94614 75675 |
Giải tư |
76216 26034 86199 38241 46984 70056 46570 |
Giải năm |
9908 |
Giải sáu |
1969 3284 0242 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,8 | 4 | 1 | 4,6 | 4 | 2 | | | 3 | 4 | 1,3,6,82 | 4 | 1,2,8 | 7,9 | 5 | 6 | 1,5,7 | 6 | 4,9 | 0 | 7 | 0,5,6 | 0,4 | 8 | 42 | 6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
996821 |
Giải nhất |
95321 |
Giải nhì |
76291 |
Giải ba |
73272 48446 |
Giải tư |
59386 00066 28945 81386 82659 46091 01275 |
Giải năm |
2175 |
Giải sáu |
0803 3166 0397 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 22,92 | 1 | | 7,8 | 2 | 12,9 | 0 | 3 | | | 4 | 5,6 | 4,72 | 5 | 9 | 4,62,82 | 6 | 62 | 9 | 7 | 2,52 | | 8 | 2,62 | 2,5 | 9 | 12,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
752890 |
Giải nhất |
19088 |
Giải nhì |
48645 |
Giải ba |
20003 80804 |
Giải tư |
45189 18950 34133 07219 41932 84628 90365 |
Giải năm |
8015 |
Giải sáu |
6644 4256 9185 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,4 | | 1 | 5,9 | 3 | 2 | 8 | 0,3 | 3 | 2,3 | 0,4,7 | 4 | 4,5 | 1,4,6,8 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 5 | 7 | 7 | 4,7 | 2,8 | 8 | 5,8,9 | 1,8 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|