|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL15
|
Giải ĐB |
442542 |
Giải nhất |
43943 |
Giải nhì |
45466 |
Giải ba |
92904 23233 |
Giải tư |
27966 15115 57204 82100 13759 14783 79240 |
Giải năm |
2166 |
Giải sáu |
4402 5359 8903 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2,3,42 | | 1 | 5 | 0,4 | 2 | | 0,3,4,8 | 3 | 3 | 02 | 4 | 0,2,3 | 1,9 | 5 | 92 | 63 | 6 | 63 | | 7 | 9 | | 8 | 3 | 52,7 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS15
|
Giải ĐB |
269016 |
Giải nhất |
74649 |
Giải nhì |
72113 |
Giải ba |
46614 47869 |
Giải tư |
97788 31447 54521 20584 35863 48953 70761 |
Giải năm |
1722 |
Giải sáu |
4869 1223 4162 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 2,6 | 1 | 3,4,6 | 2,6 | 2 | 1,2,3 | 1,2,5,6 | 3 | | 1,8 | 4 | 7,9 | | 5 | 3 | 1 | 6 | 1,2,3,92 | 0,4 | 7 | | 8 | 8 | 4,8 | 4,62 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV15
|
Giải ĐB |
948895 |
Giải nhất |
43652 |
Giải nhì |
07900 |
Giải ba |
77689 29851 |
Giải tư |
08527 69601 95781 84275 91924 60545 70728 |
Giải năm |
1549 |
Giải sáu |
9951 8843 6394 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1 | 0,52,8 | 1 | 6 | 5 | 2 | 4,7,8 | 4 | 3 | | 2,9 | 4 | 3,5,9 | 4,7,9 | 5 | 0,12,2 | 1 | 6 | | 2 | 7 | 5 | 2 | 8 | 1,9 | 4,8 | 9 | 4,5 |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
183809 |
Giải nhất |
56289 |
Giải nhì |
88016 |
Giải ba |
49754 79153 |
Giải tư |
15934 07176 93435 78968 31379 66355 46436 |
Giải năm |
8219 |
Giải sáu |
2978 7385 9457 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 4 | 1 | 5,6,9 | | 2 | | 5 | 3 | 4,5,6 | 3,5 | 4 | 1 | 1,3,5,8 | 5 | 3,4,5,7 | 1,3,7 | 6 | 8 | 5 | 7 | 6,8,9 | 6,7 | 8 | 5,9 | 0,1,7,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
657739 |
Giải nhất |
41553 |
Giải nhì |
24061 |
Giải ba |
58553 15723 |
Giải tư |
57852 62404 34542 66602 65869 74052 34481 |
Giải năm |
0270 |
Giải sáu |
5112 1214 7396 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,4 | 6,8 | 1 | 2,4 | 0,1,4,52 6,8 | 2 | 3 | 2,52 | 3 | 9 | 0,1 | 4 | 2 | | 5 | 22,32 | 9 | 6 | 1,2,9 | | 7 | 0 | | 8 | 1,2 | 3,6 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
777705 |
Giải nhất |
22822 |
Giải nhì |
38990 |
Giải ba |
17152 96573 |
Giải tư |
27507 18216 60014 62774 82875 94843 33077 |
Giải năm |
5951 |
Giải sáu |
2115 5279 1791 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,7 | 5,9 | 1 | 4,5,6 | 2,5 | 2 | 2 | 4,7 | 3 | | 1,7,9 | 4 | 3 | 0,1,7,9 | 5 | 1,2 | 1 | 6 | | 0,7 | 7 | 3,4,5,7 9 | | 8 | | 7 | 9 | 0,1,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|