|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL06
|
Giải ĐB |
602998 |
Giải nhất |
04924 |
Giải nhì |
78513 |
Giải ba |
30777 63199 |
Giải tư |
61799 55194 92764 42138 29377 10573 04925 |
Giải năm |
9673 |
Giải sáu |
8823 1279 8446 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 3 | 6 | 2 | 3,4,5 | 1,2,72 | 3 | 8 | 2,6,9 | 4 | 6 | 2 | 5 | | 4 | 6 | 2,4 | 72 | 7 | 32,72,9 | 3,9 | 8 | | 7,92 | 9 | 4,8,92 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0506
|
Giải ĐB |
786514 |
Giải nhất |
09042 |
Giải nhì |
98986 |
Giải ba |
90112 05713 |
Giải tư |
44040 96683 58126 91987 71760 14056 79514 |
Giải năm |
3548 |
Giải sáu |
2899 8537 1355 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 9 | | 1 | 2,3,42 | 1,4 | 2 | 6 | 1,8 | 3 | 7 | 12 | 4 | 0,2,8 | 5 | 5 | 5,6,9 | 2,5,8 | 6 | 0 | 3,8 | 7 | | 4 | 8 | 3,6,7 | 0,5,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV06
|
Giải ĐB |
524974 |
Giải nhất |
96777 |
Giải nhì |
53656 |
Giải ba |
48675 96612 |
Giải tư |
06188 28870 31940 64888 32816 16341 60486 |
Giải năm |
7893 |
Giải sáu |
0294 1014 6577 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 8 | 4 | 1 | 2,4,6 | 1 | 2 | | 92 | 3 | | 1,7,9 | 4 | 0,1 | 7 | 5 | 6 | 1,5,8 | 6 | | 72 | 7 | 0,4,5,72 | 0,82 | 8 | 6,82 | | 9 | 32,4 |
|
XSTN - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
492050 |
Giải nhất |
28891 |
Giải nhì |
05613 |
Giải ba |
32884 32478 |
Giải tư |
53470 17061 80866 31781 80471 42827 55440 |
Giải năm |
3475 |
Giải sáu |
3025 6863 8163 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | | 6,7,8,9 | 1 | 3 | | 2 | 5,7 | 1,62 | 3 | | 8 | 4 | 0,9 | 2,7 | 5 | 0 | 6 | 6 | 1,32,6 | 2,7 | 7 | 0,1,5,7 8 | 7 | 8 | 1,4 | 4 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K1
|
Giải ĐB |
197232 |
Giải nhất |
76377 |
Giải nhì |
57527 |
Giải ba |
16653 00013 |
Giải tư |
98784 64404 93521 71901 67825 15709 63566 |
Giải năm |
6373 |
Giải sáu |
1337 3491 6986 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,4,9 | 0,2,9 | 1 | 0,3,4 | 3 | 2 | 1,5,7 | 1,5,7 | 3 | 2,7 | 0,1,8 | 4 | | 2 | 5 | 3 | 6,8 | 6 | 6 | 2,3,7 | 7 | 3,7 | | 8 | 4,6 | 0 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
120700 |
Giải nhất |
28562 |
Giải nhì |
68845 |
Giải ba |
22360 04890 |
Giải tư |
99568 26834 50365 50226 66646 54344 89010 |
Giải năm |
3969 |
Giải sáu |
1294 1406 4890 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6,92 | 0 | 0,6 | | 1 | 0 | 6 | 2 | 5,6 | | 3 | 4 | 3,4,9 | 4 | 4,5,6 | 2,4,6 | 5 | 6 | 0,2,4,5 | 6 | 0,2,5,8 9 | | 7 | | 6 | 8 | | 6 | 9 | 02,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|