|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
492050 |
Giải nhất |
28891 |
Giải nhì |
05613 |
Giải ba |
32884 32478 |
Giải tư |
53470 17061 80866 31781 80471 42827 55440 |
Giải năm |
3475 |
Giải sáu |
3025 6863 8163 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | | 6,7,8,9 | 1 | 3 | | 2 | 5,7 | 1,62 | 3 | | 8 | 4 | 0,9 | 2,7 | 5 | 0 | 6 | 6 | 1,32,6 | 2,7 | 7 | 0,1,5,7 8 | 7 | 8 | 1,4 | 4 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K1
|
Giải ĐB |
197232 |
Giải nhất |
76377 |
Giải nhì |
57527 |
Giải ba |
16653 00013 |
Giải tư |
98784 64404 93521 71901 67825 15709 63566 |
Giải năm |
6373 |
Giải sáu |
1337 3491 6986 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,4,9 | 0,2,9 | 1 | 0,3,4 | 3 | 2 | 1,5,7 | 1,5,7 | 3 | 2,7 | 0,1,8 | 4 | | 2 | 5 | 3 | 6,8 | 6 | 6 | 2,3,7 | 7 | 3,7 | | 8 | 4,6 | 0 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
120700 |
Giải nhất |
28562 |
Giải nhì |
68845 |
Giải ba |
22360 04890 |
Giải tư |
99568 26834 50365 50226 66646 54344 89010 |
Giải năm |
3969 |
Giải sáu |
1294 1406 4890 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6,92 | 0 | 0,6 | | 1 | 0 | 6 | 2 | 5,6 | | 3 | 4 | 3,4,9 | 4 | 4,5,6 | 2,4,6 | 5 | 6 | 0,2,4,5 | 6 | 0,2,5,8 9 | | 7 | | 6 | 8 | | 6 | 9 | 02,4 |
|
XSDN - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
804959 |
Giải nhất |
63685 |
Giải nhì |
26147 |
Giải ba |
14307 27464 |
Giải tư |
84501 76856 16916 20561 25726 12130 75501 |
Giải năm |
9475 |
Giải sáu |
2688 0713 1373 |
Giải bảy |
194 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 12,7 | 02,6 | 1 | 3,6 | 3 | 2 | 6 | 1,7 | 3 | 0,2 | 6,9 | 4 | 7 | 7,8 | 5 | 6,9 | 1,2,5 | 6 | 1,4 | 0,4 | 7 | 3,5 | 8 | 8 | 5,8 | 5 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T2
|
Giải ĐB |
433082 |
Giải nhất |
92835 |
Giải nhì |
87951 |
Giải ba |
41308 50260 |
Giải tư |
00803 36637 69018 07037 83577 65514 06742 |
Giải năm |
4893 |
Giải sáu |
3457 0856 1860 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 3,8 | 5 | 1 | 4,8 | 4,8 | 2 | | 0,9 | 3 | 52,72 | 1 | 4 | 2 | 32,9 | 5 | 1,6,7 | 5 | 6 | 02 | 32,5,7 | 7 | 7 | 0,1 | 8 | 2 | | 9 | 3,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T2
|
Giải ĐB |
815783 |
Giải nhất |
68278 |
Giải nhì |
17587 |
Giải ba |
24011 83541 |
Giải tư |
18199 65335 33615 10653 51325 63492 20293 |
Giải năm |
3078 |
Giải sáu |
6717 5247 8088 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,4 | 1 | 1,5,7 | 9 | 2 | 5 | 5,8,9 | 3 | 5,6 | | 4 | 1,7 | 1,2,3 | 5 | 3 | 3,6 | 6 | 6 | 1,4,8 | 7 | 82 | 72,8 | 8 | 3,7,8 | 9 | 9 | 2,3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|