|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:1B2
|
Giải ĐB |
87597 |
Giải nhất |
03556 |
Giải nhì |
60058 |
Giải ba |
27390 52022 |
Giải tư |
16282 30979 39148 18545 16109 12637 87149 |
Giải năm |
8768 |
Giải sáu |
2379 5914 4756 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 9 | | 1 | 4 | 2,8 | 2 | 2 | 4 | 3 | 7 | 1 | 4 | 3,5,8,9 | 4 | 5 | 62,8 | 52 | 6 | 8 | 3,9 | 7 | 92 | 4,5,6 | 8 | 0,2 | 0,4,72 | 9 | 0,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:C01
|
Giải ĐB |
06374 |
Giải nhất |
01241 |
Giải nhì |
81015 |
Giải ba |
66203 71261 |
Giải tư |
91086 66301 30321 93217 54528 69787 85263 |
Giải năm |
2997 |
Giải sáu |
5109 0086 6641 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,9 | 0,2,3,42 6 | 1 | 5,7 | | 2 | 1,8 | 0,6 | 3 | 1 | 7 | 4 | 12 | 1 | 5 | | 82 | 6 | 1,3 | 1,8,9 | 7 | 4 | 2 | 8 | 62,7,9 | 0,8 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T01K5
|
Giải ĐB |
10130 |
Giải nhất |
92043 |
Giải nhì |
57502 |
Giải ba |
52879 91150 |
Giải tư |
08911 93006 16779 02120 87888 89372 44535 |
Giải năm |
9615 |
Giải sáu |
2510 7338 9065 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,5 | 0 | 2,6 | 1 | 1 | 0,1,5 | 0,2,7 | 2 | 0,2 | 4 | 3 | 0,5,8 | | 4 | 3 | 1,3,6 | 5 | 0 | 0,7 | 6 | 5 | | 7 | 2,6,92 | 3,8 | 8 | 8 | 72 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A1
|
Giải ĐB |
40811 |
Giải nhất |
80658 |
Giải nhì |
75126 |
Giải ba |
31962 57143 |
Giải tư |
70252 74013 55286 82224 84345 86175 73788 |
Giải năm |
4505 |
Giải sáu |
3570 4830 9868 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 5 | 12 | 1 | 12,3 | 5,6 | 2 | 4,6 | 1,4 | 3 | 0 | 2 | 4 | 3,5 | 0,4,7 | 5 | 2,82 | 2,8 | 6 | 2,8 | | 7 | 0,5 | 52,6,8 | 8 | 6,8 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:01K1
|
Giải ĐB |
20221 |
Giải nhất |
00620 |
Giải nhì |
69310 |
Giải ba |
92745 48888 |
Giải tư |
65083 79859 60825 23055 09432 30919 38902 |
Giải năm |
7830 |
Giải sáu |
0597 9081 8247 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,8 | 0 | 2 | 2,8 | 1 | 0,9 | 0,3 | 2 | 0,1,5 | 6,8 | 3 | 0,2 | | 4 | 5,7 | 2,4,5 | 5 | 5,9 | | 6 | 3 | 4,9 | 7 | | 8 | 8 | 0,1,3,8 | 1,5 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: L:01K1
|
Giải ĐB |
77456 |
Giải nhất |
21961 |
Giải nhì |
93912 |
Giải ba |
00418 41925 |
Giải tư |
73580 77347 39319 87463 71243 59255 94811 |
Giải năm |
7939 |
Giải sáu |
2968 9963 9048 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 12,6 | 1 | 12,2,8,9 | 1 | 2 | 5 | 4,62 | 3 | 9 | | 4 | 3,7,8 | 2,5 | 5 | 5,6,8 | 5 | 6 | 1,32,8 | 4 | 7 | | 1,4,5,6 | 8 | 0 | 1,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|