|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL49
|
Giải ĐB |
49910 |
Giải nhất |
76263 |
Giải nhì |
23787 |
Giải ba |
83964 27961 |
Giải tư |
11536 62015 89494 67389 77618 72423 89768 |
Giải năm |
1005 |
Giải sáu |
6943 3804 0390 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4,5 | 6 | 1 | 0,5,8 | | 2 | 3,6 | 2,4,6 | 3 | 6 | 0,6,9 | 4 | 3 | 0,1,8 | 5 | | 2,3 | 6 | 1,3,4,8 | 8 | 7 | | 1,6 | 8 | 5,7,9 | 8 | 9 | 0,4 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0549
|
Giải ĐB |
51269 |
Giải nhất |
99460 |
Giải nhì |
68798 |
Giải ba |
97713 26795 |
Giải tư |
49270 64526 10573 74520 50910 51644 56515 |
Giải năm |
2869 |
Giải sáu |
5330 5707 9080 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,6 7,8 | 0 | 7 | | 1 | 0,3,5,7 | | 2 | 0,6 | 1,7 | 3 | 0 | 4 | 4 | 4 | 1,9 | 5 | | 2 | 6 | 0,7,92 | 0,1,6 | 7 | 0,3 | 9 | 8 | 0 | 62 | 9 | 5,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV49
|
Giải ĐB |
46536 |
Giải nhất |
28395 |
Giải nhì |
85063 |
Giải ba |
57553 00163 |
Giải tư |
47303 24366 56038 60024 96904 44632 74079 |
Giải năm |
0586 |
Giải sáu |
9909 6982 5436 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,9 | 2 | 1 | | 3,8 | 2 | 1,4 | 0,5,62 | 3 | 2,4,62,8 | 0,2,3 | 4 | | 9 | 5 | 3 | 32,6,8 | 6 | 32,6 | | 7 | 9 | 3 | 8 | 2,6 | 0,7 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: L:12K1
|
Giải ĐB |
29889 |
Giải nhất |
84132 |
Giải nhì |
91523 |
Giải ba |
61795 74251 |
Giải tư |
71116 38984 58376 92254 81408 41955 98322 |
Giải năm |
9529 |
Giải sáu |
5205 0062 4154 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 5 | 1 | 6 | 2,3,52,6 | 2 | 2,3,9 | 2 | 3 | 2 | 52,8 | 4 | | 0,5,9 | 5 | 1,22,42,5 | 1,7 | 6 | 2 | | 7 | 6 | 0 | 8 | 4,9 | 2,8 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K1
|
Giải ĐB |
12405 |
Giải nhất |
02742 |
Giải nhì |
88014 |
Giải ba |
34717 88324 |
Giải tư |
70665 42714 15839 81113 25778 75547 76927 |
Giải năm |
9969 |
Giải sáu |
0750 5809 0671 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,9 | 4,7 | 1 | 3,42,7 | 4 | 2 | 4,7 | 1 | 3 | 9 | 12,2 | 4 | 1,2,7 | 0,6 | 5 | 0 | | 6 | 5,92 | 1,2,4 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | | 0,3,62 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K1
|
Giải ĐB |
64256 |
Giải nhất |
88426 |
Giải nhì |
37590 |
Giải ba |
66388 62082 |
Giải tư |
53753 09209 83745 71951 49820 05317 97704 |
Giải năm |
0521 |
Giải sáu |
2355 9607 2283 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 4,7,9 | 2,5 | 1 | 4,7 | 8 | 2 | 0,1,6 | 5,8 | 3 | 9 | 0,1 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 1,3,5,6 | 2,5 | 6 | | 0,1 | 7 | | 8 | 8 | 2,3,8 | 0,3 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|