|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:11K1
|
Giải ĐB |
12182 |
Giải nhất |
92822 |
Giải nhì |
70643 |
Giải ba |
74069 49085 |
Giải tư |
90137 67309 00066 57695 53250 43197 37924 |
Giải năm |
5236 |
Giải sáu |
3357 6939 2040 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 9 | | 1 | | 2,8 | 2 | 2,3,4 | 2,4 | 3 | 6,7,9 | 2 | 4 | 0,3 | 6,8,9 | 5 | 0,7 | 3,6 | 6 | 5,6,9 | 3,5,9 | 7 | | | 8 | 2,5 | 0,3,6 | 9 | 5,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T11
|
Giải ĐB |
05593 |
Giải nhất |
55237 |
Giải nhì |
15917 |
Giải ba |
15852 17255 |
Giải tư |
95219 09066 73439 93991 87883 36840 79783 |
Giải năm |
5168 |
Giải sáu |
8197 4673 3611 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 1,9 | 1 | 1,7,9 | 0,5 | 2 | | 4,7,82,9 | 3 | 7,9 | | 4 | 0,3 | 5 | 5 | 2,5 | 6 | 6 | 6,8 | 1,3,9 | 7 | 3 | 6 | 8 | 32 | 1,3 | 9 | 1,3,7 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T11
|
Giải ĐB |
69317 |
Giải nhất |
48040 |
Giải nhì |
33867 |
Giải ba |
44435 20353 |
Giải tư |
50022 51177 84070 01913 06313 56620 12310 |
Giải năm |
7311 |
Giải sáu |
4368 8925 2178 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,7 | 0 | 5 | 1 | 1 | 0,1,32,7 | 2,6 | 2 | 0,2,5 | 12,5 | 3 | 5 | | 4 | 0 | 0,2,3 | 5 | 3 | | 6 | 2,7,8 | 1,6,7 | 7 | 0,7,8 | 6,7 | 8 | | | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T11
|
Giải ĐB |
12564 |
Giải nhất |
06704 |
Giải nhì |
79557 |
Giải ba |
89390 39376 |
Giải tư |
88772 51069 24058 76236 56573 00690 04263 |
Giải năm |
7812 |
Giải sáu |
5692 5203 5923 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 32,4 | | 1 | 2,4 | 1,7,9 | 2 | 3 | 02,2,6,7 | 3 | 6 | 0,1,6 | 4 | | | 5 | 7,8 | 3,7 | 6 | 3,4,9 | 5 | 7 | 2,3,6 | 5 | 8 | | 6 | 9 | 02,2 |
|
XSVT - Loại vé: L:11A
|
Giải ĐB |
55357 |
Giải nhất |
65639 |
Giải nhì |
91730 |
Giải ba |
16087 95474 |
Giải tư |
41596 51148 47586 97225 85867 91592 19116 |
Giải năm |
5582 |
Giải sáu |
5866 2527 3943 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 6 | 8,9 | 2 | 5,7 | 4 | 3 | 0,6,9 | 7 | 4 | 3,8 | 2 | 5 | 7 | 1,3,6,8 9 | 6 | 6,7 | 2,5,6,8 9 | 7 | 4 | 4 | 8 | 2,6,7 | 3 | 9 | 2,6,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T11K1
|
Giải ĐB |
31651 |
Giải nhất |
09780 |
Giải nhì |
14270 |
Giải ba |
58769 34658 |
Giải tư |
64345 55048 73246 05646 17814 69306 74876 |
Giải năm |
8779 |
Giải sáu |
9810 2440 8939 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,7 8 | 0 | 0,6 | 5,8 | 1 | 0,4 | | 2 | | | 3 | 9 | 1 | 4 | 0,5,62,8 | 4 | 5 | 1,8 | 0,42,7 | 6 | 9 | | 7 | 0,6,9 | 4,5 | 8 | 0,1 | 3,6,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|