|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:10K5
|
Giải ĐB |
82687 |
Giải nhất |
56923 |
Giải nhì |
43165 |
Giải ba |
10870 99431 |
Giải tư |
22478 59195 90584 20921 10034 73181 64680 |
Giải năm |
4498 |
Giải sáu |
5439 0884 1337 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 2,3,8 | 1 | | 7 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 1,4,7,9 | 3,4,82 | 4 | 4 | 6,9 | 5 | | | 6 | 5 | 3,8 | 7 | 0,2,8 | 7,9 | 8 | 0,1,42,7 | 3 | 9 | 5,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T10
|
Giải ĐB |
87970 |
Giải nhất |
10349 |
Giải nhì |
68245 |
Giải ba |
62345 31010 |
Giải tư |
04009 41949 86250 07049 33412 05681 90555 |
Giải năm |
5129 |
Giải sáu |
5845 0117 6527 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | 3,9 | 8 | 1 | 0,2,7 | 1,7 | 2 | 7,9 | 0 | 3 | | | 4 | 53,93 | 43,5 | 5 | 0,5 | | 6 | | 1,2 | 7 | 0,2 | | 8 | 1 | 0,2,43 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K5T10
|
Giải ĐB |
97290 |
Giải nhất |
22952 |
Giải nhì |
97576 |
Giải ba |
45195 90894 |
Giải tư |
49838 72154 19157 71657 86219 33692 99125 |
Giải năm |
5375 |
Giải sáu |
9905 8382 2935 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | | 1 | 9 | 5,8,9 | 2 | 5 | 6 | 3 | 5,8 | 5,9 | 4 | | 0,2,3,7 9 | 5 | 2,4,72 | 7 | 6 | 3 | 52 | 7 | 5,6 | 3,8 | 8 | 2,8 | 1 | 9 | 0,2,4,5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T10
|
Giải ĐB |
42499 |
Giải nhất |
23859 |
Giải nhì |
37858 |
Giải ba |
24490 18529 |
Giải tư |
36083 97331 92646 07030 14992 13788 66015 |
Giải năm |
7595 |
Giải sáu |
3029 8636 3600 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | 3,9 | 2 | 92 | 8 | 3 | 0,1,2,6 | | 4 | 6 | 1,8,9 | 5 | 8,9 | 3,4 | 6 | | | 7 | | 5,8 | 8 | 3,5,8 | 22,5,9 | 9 | 0,2,5,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:10D
|
Giải ĐB |
63058 |
Giải nhất |
13665 |
Giải nhì |
49534 |
Giải ba |
35599 26863 |
Giải tư |
27034 37466 30702 39207 83845 79567 54497 |
Giải năm |
7138 |
Giải sáu |
0609 6238 8848 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7,9 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | | 5,6 | 3 | 42,82 | 32 | 4 | 5,8 | 4,6 | 5 | 3,8 | 6 | 6 | 3,5,6,7 | 0,6,9 | 7 | | 32,4,5 | 8 | | 0,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T10K4
|
Giải ĐB |
51142 |
Giải nhất |
27355 |
Giải nhì |
92207 |
Giải ba |
08227 65573 |
Giải tư |
48973 26367 37048 99691 99865 02508 48533 |
Giải năm |
9335 |
Giải sáu |
7631 5105 5178 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7,8 | 3,9 | 1 | | 4 | 2 | 5,7 | 3,72 | 3 | 1,3,5 | | 4 | 2,5,8 | 0,2,3,4 5,6 | 5 | 5 | | 6 | 5,7 | 0,2,6 | 7 | 32,8 | 0,4,7 | 8 | | | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|