|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T10
|
Giải ĐB |
42499 |
Giải nhất |
23859 |
Giải nhì |
37858 |
Giải ba |
24490 18529 |
Giải tư |
36083 97331 92646 07030 14992 13788 66015 |
Giải năm |
7595 |
Giải sáu |
3029 8636 3600 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | 3,9 | 2 | 92 | 8 | 3 | 0,1,2,6 | | 4 | 6 | 1,8,9 | 5 | 8,9 | 3,4 | 6 | | | 7 | | 5,8 | 8 | 3,5,8 | 22,5,9 | 9 | 0,2,5,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:10D
|
Giải ĐB |
63058 |
Giải nhất |
13665 |
Giải nhì |
49534 |
Giải ba |
35599 26863 |
Giải tư |
27034 37466 30702 39207 83845 79567 54497 |
Giải năm |
7138 |
Giải sáu |
0609 6238 8848 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7,9 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | | 5,6 | 3 | 42,82 | 32 | 4 | 5,8 | 4,6 | 5 | 3,8 | 6 | 6 | 3,5,6,7 | 0,6,9 | 7 | | 32,4,5 | 8 | | 0,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T10K4
|
Giải ĐB |
51142 |
Giải nhất |
27355 |
Giải nhì |
92207 |
Giải ba |
08227 65573 |
Giải tư |
48973 26367 37048 99691 99865 02508 48533 |
Giải năm |
9335 |
Giải sáu |
7631 5105 5178 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7,8 | 3,9 | 1 | | 4 | 2 | 5,7 | 3,72 | 3 | 1,3,5 | | 4 | 2,5,8 | 0,2,3,4 5,6 | 5 | 5 | | 6 | 5,7 | 0,2,6 | 7 | 32,8 | 0,4,7 | 8 | | | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: L:10E2
|
Giải ĐB |
33349 |
Giải nhất |
33726 |
Giải nhì |
99501 |
Giải ba |
86720 98715 |
Giải tư |
67427 18828 97799 40514 09744 39331 47894 |
Giải năm |
5649 |
Giải sáu |
6934 5243 9453 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 4,5 | 6 | 2 | 0,6,7,8 | 4,5 | 3 | 1,4 | 1,3,4,9 | 4 | 3,4,5,92 | 1,4 | 5 | 3 | 2 | 6 | 2 | 2 | 7 | | 2 | 8 | | 42,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:B43
|
Giải ĐB |
78299 |
Giải nhất |
90012 |
Giải nhì |
63184 |
Giải ba |
73394 10008 |
Giải tư |
33311 59050 75697 80622 91879 97909 02649 |
Giải năm |
9336 |
Giải sáu |
9503 0009 0668 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,8,92 | 1 | 1 | 1,2 | 1,2 | 2 | 2 | 0 | 3 | 6 | 8,9 | 4 | 6,9 | | 5 | 0 | 3,4 | 6 | 8 | 9 | 7 | 9 | 0,6,8 | 8 | 4,8 | 02,4,7,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T10K4
|
Giải ĐB |
94336 |
Giải nhất |
52551 |
Giải nhì |
98890 |
Giải ba |
21105 87245 |
Giải tư |
54375 73012 44412 55513 29034 63620 67360 |
Giải năm |
6535 |
Giải sáu |
0447 6279 0318 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | 5 | 5 | 1 | 22,3,8 | 12 | 2 | 0 | 1 | 3 | 4,5,62 | 3 | 4 | 5,7 | 0,3,4,7 | 5 | 1,9 | 32 | 6 | 0 | 4 | 7 | 5,9 | 1 | 8 | | 5,7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|