|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T10
|
Giải ĐB |
67752 |
Giải nhất |
60841 |
Giải nhì |
18999 |
Giải ba |
24636 76892 |
Giải tư |
44906 61140 55264 42382 25426 69753 35516 |
Giải năm |
1074 |
Giải sáu |
6629 7807 1323 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,7 | 4 | 1 | 6 | 5,8,9 | 2 | 3,6,9 | 2,5 | 3 | 6 | 6,7 | 4 | 0,1,5 | 4 | 5 | 2,3 | 0,1,2,3 | 6 | 4,7 | 0,6 | 7 | 4 | | 8 | 2 | 2,9 | 9 | 2,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:10C
|
Giải ĐB |
24997 |
Giải nhất |
08186 |
Giải nhì |
67135 |
Giải ba |
29412 49864 |
Giải tư |
98945 13487 52982 65009 84409 76032 31036 |
Giải năm |
0160 |
Giải sáu |
4164 1933 1152 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 92 | | 1 | 2 | 1,3,5,8 | 2 | | 3 | 3 | 2,3,5,6 9 | 62 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 2 | 3,8 | 6 | 0,42 | 8,9 | 7 | 9 | | 8 | 2,6,7 | 02,3,7 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T10K3
|
Giải ĐB |
31276 |
Giải nhất |
83947 |
Giải nhì |
33638 |
Giải ba |
29649 21391 |
Giải tư |
65408 95968 15405 64590 90427 63839 88922 |
Giải năm |
7822 |
Giải sáu |
8050 9571 9295 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 5,8 | 7,9 | 1 | | 22,5 | 2 | 22,7 | | 3 | 8,9 | | 4 | 7,9 | 0,9 | 5 | 0,2 | 7 | 6 | 8 | 2,4 | 7 | 1,6 | 0,3,6 | 8 | 9 | 3,4,8 | 9 | 0,1,5 |
|
XSHCM - Loại vé: L:10D2
|
Giải ĐB |
39717 |
Giải nhất |
11970 |
Giải nhì |
27744 |
Giải ba |
90974 81121 |
Giải tư |
64874 67247 17757 20219 07357 81818 99668 |
Giải năm |
3348 |
Giải sáu |
0682 7110 1059 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 2 | 1 | 0,7,8,9 | 8 | 2 | 1 | 4 | 3 | 5 | 4,72 | 4 | 3,4,7,8 | 3 | 5 | 72,9 | | 6 | 8 | 1,4,52 | 7 | 0,42 | 1,4,6 | 8 | 2 | 1,5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B42
|
Giải ĐB |
62653 |
Giải nhất |
40896 |
Giải nhì |
37871 |
Giải ba |
27904 76984 |
Giải tư |
73463 49685 56139 99721 50024 74159 58545 |
Giải năm |
0897 |
Giải sáu |
4844 5714 6088 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2,7 | 1 | 4 | | 2 | 1,4 | 5,6,9 | 3 | 9 | 0,1,2,4 8 | 4 | 4,5,6 | 4,8 | 5 | 3,9 | 4,9 | 6 | 3 | 9 | 7 | 1 | 8 | 8 | 4,5,8 | 3,5 | 9 | 3,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T10K3
|
Giải ĐB |
77470 |
Giải nhất |
09557 |
Giải nhì |
59733 |
Giải ba |
52241 44652 |
Giải tư |
58484 23428 68749 11171 66328 94731 84268 |
Giải năm |
8257 |
Giải sáu |
3436 4307 6506 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 6,7 | 3,4,7 | 1 | | 5 | 2 | 82 | 3 | 3 | 0,1,3,6 | 8 | 4 | 1,9 | | 5 | 2,72 | 0,3 | 6 | 8 | 0,52 | 7 | 0,1 | 22,6 | 8 | 4 | 4 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|