|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:10E2
|
Giải ĐB |
33349 |
Giải nhất |
33726 |
Giải nhì |
99501 |
Giải ba |
86720 98715 |
Giải tư |
67427 18828 97799 40514 09744 39331 47894 |
Giải năm |
5649 |
Giải sáu |
6934 5243 9453 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 4,5 | 6 | 2 | 0,6,7,8 | 4,5 | 3 | 1,4 | 1,3,4,9 | 4 | 3,4,5,92 | 1,4 | 5 | 3 | 2 | 6 | 2 | 2 | 7 | | 2 | 8 | | 42,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:B43
|
Giải ĐB |
78299 |
Giải nhất |
90012 |
Giải nhì |
63184 |
Giải ba |
73394 10008 |
Giải tư |
33311 59050 75697 80622 91879 97909 02649 |
Giải năm |
9336 |
Giải sáu |
9503 0009 0668 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,8,92 | 1 | 1 | 1,2 | 1,2 | 2 | 2 | 0 | 3 | 6 | 8,9 | 4 | 6,9 | | 5 | 0 | 3,4 | 6 | 8 | 9 | 7 | 9 | 0,6,8 | 8 | 4,8 | 02,4,7,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T10K4
|
Giải ĐB |
94336 |
Giải nhất |
52551 |
Giải nhì |
98890 |
Giải ba |
21105 87245 |
Giải tư |
54375 73012 44412 55513 29034 63620 67360 |
Giải năm |
6535 |
Giải sáu |
0447 6279 0318 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | 5 | 5 | 1 | 22,3,8 | 12 | 2 | 0 | 1 | 3 | 4,5,62 | 3 | 4 | 5,7 | 0,3,4,7 | 5 | 1,9 | 32 | 6 | 0 | 4 | 7 | 5,9 | 1 | 8 | | 5,7 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D10
|
Giải ĐB |
70434 |
Giải nhất |
45911 |
Giải nhì |
73530 |
Giải ba |
76191 46020 |
Giải tư |
98391 70883 52530 35438 70851 23907 01826 |
Giải năm |
1519 |
Giải sáu |
8500 7362 8470 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,32,7 | 0 | 0,7 | 1,5,92 | 1 | 1,3,9 | 6 | 2 | 0,6 | 1,8 | 3 | 02,4,8 | 3,6 | 4 | | | 5 | 1 | 2 | 6 | 2,4 | 0 | 7 | 0 | 3 | 8 | 3 | 1 | 9 | 12 |
|
XSKG - Loại vé: L:10K4
|
Giải ĐB |
83891 |
Giải nhất |
48604 |
Giải nhì |
54624 |
Giải ba |
46512 84333 |
Giải tư |
17263 87534 84683 46299 91145 09807 90676 |
Giải năm |
5551 |
Giải sáu |
7436 6639 8365 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 5,9 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | 3,6,8 | 3 | 3,4,6,9 | 0,2,3,4 | 4 | 4,5 | 4,6 | 5 | 1 | 3,7 | 6 | 3,5 | 0 | 7 | 6 | 9 | 8 | 3 | 3,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:10K4
|
Giải ĐB |
64465 |
Giải nhất |
00959 |
Giải nhì |
73146 |
Giải ba |
40514 73759 |
Giải tư |
07437 10961 59494 60817 84777 07220 80787 |
Giải năm |
1544 |
Giải sáu |
3726 2636 8012 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 6 | 1 | 2,42,7 | 1 | 2 | 0,6 | | 3 | 6,7 | 12,4,9 | 4 | 4,6 | 6 | 5 | 92 | 0,2,3,4 | 6 | 1,5 | 1,3,7,8 | 7 | 7 | | 8 | 7 | 52 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|