|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:11K4
|
Giải ĐB |
13975 |
Giải nhất |
71235 |
Giải nhì |
50298 |
Giải ba |
47885 84265 |
Giải tư |
24385 01528 41114 12124 76930 10120 29039 |
Giải năm |
4175 |
Giải sáu |
1531 8076 9989 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 7 | 3 | 1 | 4 | | 2 | 0,4,8 | | 3 | 0,1,5,9 | 1,2 | 4 | | 3,6,72,82 | 5 | | 7 | 6 | 5 | 0 | 7 | 52,6 | 2,9 | 8 | 52,92 | 3,82 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-11K4
|
Giải ĐB |
37253 |
Giải nhất |
27177 |
Giải nhì |
11807 |
Giải ba |
12164 69729 |
Giải tư |
98236 77488 70327 81022 88037 05000 12383 |
Giải năm |
9255 |
Giải sáu |
8096 7740 4638 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,7 | | 1 | | 2,7 | 2 | 2,7,9 | 5,8 | 3 | 6,7,8 | 4,6 | 4 | 0,4 | 5 | 5 | 3,5 | 3,9 | 6 | 4 | 0,2,3,7 | 7 | 2,7 | 3,8 | 8 | 3,8 | 2 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:11K4
|
Giải ĐB |
63838 |
Giải nhất |
84649 |
Giải nhì |
48885 |
Giải ba |
17310 29923 |
Giải tư |
69231 30697 31245 08055 62319 83702 36485 |
Giải năm |
2338 |
Giải sáu |
9758 0851 1373 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 3,5 | 1 | 0,9 | 0 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 1,82 | | 4 | 5,9 | 4,5,82 | 5 | 1,5,8 | | 6 | 92 | 9 | 7 | 3 | 32,5 | 8 | 52 | 1,4,62 | 9 | 7 |
|
XSDN - Loại vé: L:11K4
|
Giải ĐB |
64303 |
Giải nhất |
94500 |
Giải nhì |
09532 |
Giải ba |
73401 08715 |
Giải tư |
51199 18935 30414 66191 80192 01077 29158 |
Giải năm |
1045 |
Giải sáu |
6317 6921 6425 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3 | 0,2,9 | 1 | 4,5,7 | 3,9 | 2 | 1,5 | 0 | 3 | 2,5 | 1 | 4 | 5 | 1,2,3,4 | 5 | 8 | | 6 | | 1,7 | 7 | 7,8,9 | 5,7 | 8 | | 7,9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T11
|
Giải ĐB |
40984 |
Giải nhất |
70227 |
Giải nhì |
62826 |
Giải ba |
81864 51722 |
Giải tư |
39203 02637 67428 32080 59062 91078 57074 |
Giải năm |
1174 |
Giải sáu |
5791 0498 8776 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 9 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,6,7,8 | 0 | 3 | 4,7,9 | 3,6,72,8 | 4 | | | 5 | | 2,7 | 6 | 2,4 | 2,3 | 7 | 42,6,8 | 2,7,9 | 8 | 0,4 | 3 | 9 | 1,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T11
|
Giải ĐB |
97533 |
Giải nhất |
45588 |
Giải nhì |
78562 |
Giải ba |
38125 18246 |
Giải tư |
59253 24045 88889 43866 18312 44696 81653 |
Giải năm |
7062 |
Giải sáu |
3757 6201 2483 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1,63 | 2 | 5 | 3,52,8 | 3 | 3 | | 4 | 5,6 | 2,4 | 5 | 32,72 | 4,6,9 | 6 | 23,6 | 52 | 7 | | 8 | 8 | 3,8,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|