|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:11K3
|
Giải ĐB |
07283 |
Giải nhất |
34331 |
Giải nhì |
18724 |
Giải ba |
03045 80189 |
Giải tư |
38698 20337 11750 61552 04140 01669 15687 |
Giải năm |
3528 |
Giải sáu |
9675 7285 2883 |
Giải bảy |
415 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 3 | 1 | 5 | 5,6 | 2 | 4,8 | 82 | 3 | 1,7 | 2 | 4 | 0,5 | 1,4,7,8 | 5 | 0,2 | | 6 | 2,9 | 3,8 | 7 | 5 | 2,9 | 8 | 32,5,7,9 | 6,8 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-11K3
|
Giải ĐB |
79963 |
Giải nhất |
19905 |
Giải nhì |
43959 |
Giải ba |
17193 67905 |
Giải tư |
90489 49271 24076 70218 14421 43376 07427 |
Giải năm |
8407 |
Giải sáu |
4203 7592 2991 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,52,7 | 2,7,9 | 1 | 8 | 93 | 2 | 1,7 | 0,6,9 | 3 | | | 4 | | 02 | 5 | 9 | 72 | 6 | 3 | 0,2 | 7 | 1,62 | 1 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 1,23,3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:11K3
|
Giải ĐB |
83649 |
Giải nhất |
45411 |
Giải nhì |
35932 |
Giải ba |
73304 63112 |
Giải tư |
52409 17041 43398 25145 78708 31495 23566 |
Giải năm |
2761 |
Giải sáu |
9210 4722 5173 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,4,8,9 | 1,4,6 | 1 | 0,1,2 | 1,2,3 | 2 | 2 | 0,7 | 3 | 2 | 0 | 4 | 1,5,9 | 4,9 | 5 | | 6 | 6 | 1,6,8 | | 7 | 3 | 0,6,9 | 8 | | 0,4 | 9 | 5,8 |
|
XSDN - Loại vé: L:11K3
|
Giải ĐB |
97057 |
Giải nhất |
60323 |
Giải nhì |
59031 |
Giải ba |
92317 42717 |
Giải tư |
74383 45167 81806 18416 89548 44619 85058 |
Giải năm |
3373 |
Giải sáu |
2035 6324 9036 |
Giải bảy |
265 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3 | 1 | 6,72,9 | | 2 | 3,4 | 2,7,8 | 3 | 1,5,6 | 2 | 4 | 8 | 3,6 | 5 | 7,8 | 0,1,3 | 6 | 5,7 | 12,5,6 | 7 | 3 | 4,5,9 | 8 | 3 | 1 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T11
|
Giải ĐB |
51394 |
Giải nhất |
37801 |
Giải nhì |
04846 |
Giải ba |
03615 87321 |
Giải tư |
95892 23291 17960 39344 23470 15000 58385 |
Giải năm |
8577 |
Giải sáu |
2810 4117 0664 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,62,7 | 0 | 0,1 | 0,2,9 | 1 | 0,5,7 | 6,9 | 2 | 1 | | 3 | | 4,6,9 | 4 | 4,6 | 1,8 | 5 | | 4 | 6 | 02,2,4 | 1,7 | 7 | 0,7 | | 8 | 5 | | 9 | 1,2,4 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T11
|
Giải ĐB |
42285 |
Giải nhất |
39270 |
Giải nhì |
26383 |
Giải ba |
97084 49070 |
Giải tư |
83045 51213 23255 80707 31213 42597 53560 |
Giải năm |
4439 |
Giải sáu |
7246 8924 9672 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,72 | 0 | 72 | | 1 | 32 | 7 | 2 | 4 | 12,8 | 3 | 9 | 2,8 | 4 | 5,6 | 4,5,8 | 5 | 5,7 | 4 | 6 | 0 | 02,5,9 | 7 | 02,2 | | 8 | 3,4,5 | 3 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|