|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:11K3
|
Giải ĐB |
97057 |
Giải nhất |
60323 |
Giải nhì |
59031 |
Giải ba |
92317 42717 |
Giải tư |
74383 45167 81806 18416 89548 44619 85058 |
Giải năm |
3373 |
Giải sáu |
2035 6324 9036 |
Giải bảy |
265 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3 | 1 | 6,72,9 | | 2 | 3,4 | 2,7,8 | 3 | 1,5,6 | 2 | 4 | 8 | 3,6 | 5 | 7,8 | 0,1,3 | 6 | 5,7 | 12,5,6 | 7 | 3 | 4,5,9 | 8 | 3 | 1 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T11
|
Giải ĐB |
51394 |
Giải nhất |
37801 |
Giải nhì |
04846 |
Giải ba |
03615 87321 |
Giải tư |
95892 23291 17960 39344 23470 15000 58385 |
Giải năm |
8577 |
Giải sáu |
2810 4117 0664 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,62,7 | 0 | 0,1 | 0,2,9 | 1 | 0,5,7 | 6,9 | 2 | 1 | | 3 | | 4,6,9 | 4 | 4,6 | 1,8 | 5 | | 4 | 6 | 02,2,4 | 1,7 | 7 | 0,7 | | 8 | 5 | | 9 | 1,2,4 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T11
|
Giải ĐB |
42285 |
Giải nhất |
39270 |
Giải nhì |
26383 |
Giải ba |
97084 49070 |
Giải tư |
83045 51213 23255 80707 31213 42597 53560 |
Giải năm |
4439 |
Giải sáu |
7246 8924 9672 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,72 | 0 | 72 | | 1 | 32 | 7 | 2 | 4 | 12,8 | 3 | 9 | 2,8 | 4 | 5,6 | 4,5,8 | 5 | 5,7 | 4 | 6 | 0 | 02,5,9 | 7 | 02,2 | | 8 | 3,4,5 | 3 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T11
|
Giải ĐB |
44402 |
Giải nhất |
80338 |
Giải nhì |
98100 |
Giải ba |
79049 87876 |
Giải tư |
24139 15685 20061 10322 03803 23067 65515 |
Giải năm |
4621 |
Giải sáu |
5393 3978 0760 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2,3 | 2,6 | 1 | 5 | 0,2 | 2 | 1,2 | 0,6,9 | 3 | 8,9 | | 4 | 9 | 1,8 | 5 | | 7 | 6 | 0,1,3,7 9 | 6 | 7 | 6,8 | 3,7 | 8 | 5 | 3,4,6 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: L:11C
|
Giải ĐB |
76116 |
Giải nhất |
19497 |
Giải nhì |
03485 |
Giải ba |
14422 16740 |
Giải tư |
87318 21792 20378 35707 92723 14284 89991 |
Giải năm |
8988 |
Giải sáu |
6836 6143 4406 |
Giải bảy |
610 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 6,7 | 4,9 | 1 | 0,6,8 | 2,9 | 2 | 2,3 | 2,4 | 3 | 6 | 8 | 4 | 0,1,3 | 8 | 5 | | 0,1,3 | 6 | | 0,9 | 7 | 8 | 1,7,8 | 8 | 4,5,8 | | 9 | 1,2,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T11K3
|
Giải ĐB |
30180 |
Giải nhất |
67465 |
Giải nhì |
24606 |
Giải ba |
34597 97386 |
Giải tư |
34970 06870 52742 12394 67580 27919 07838 |
Giải năm |
2980 |
Giải sáu |
2642 4107 3621 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,72,83 | 0 | 6,7 | 2 | 1 | 0,9 | 42 | 2 | 1 | 7 | 3 | 8 | 9 | 4 | 22 | 6 | 5 | | 0,8 | 6 | 5 | 0,9 | 7 | 02,3 | 3 | 8 | 03,6 | 1 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|