|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:11K4
|
Giải ĐB |
64303 |
Giải nhất |
94500 |
Giải nhì |
09532 |
Giải ba |
73401 08715 |
Giải tư |
51199 18935 30414 66191 80192 01077 29158 |
Giải năm |
1045 |
Giải sáu |
6317 6921 6425 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3 | 0,2,9 | 1 | 4,5,7 | 3,9 | 2 | 1,5 | 0 | 3 | 2,5 | 1 | 4 | 5 | 1,2,3,4 | 5 | 8 | | 6 | | 1,7 | 7 | 7,8,9 | 5,7 | 8 | | 7,9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T11
|
Giải ĐB |
40984 |
Giải nhất |
70227 |
Giải nhì |
62826 |
Giải ba |
81864 51722 |
Giải tư |
39203 02637 67428 32080 59062 91078 57074 |
Giải năm |
1174 |
Giải sáu |
5791 0498 8776 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 9 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,6,7,8 | 0 | 3 | 4,7,9 | 3,6,72,8 | 4 | | | 5 | | 2,7 | 6 | 2,4 | 2,3 | 7 | 42,6,8 | 2,7,9 | 8 | 0,4 | 3 | 9 | 1,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T11
|
Giải ĐB |
97533 |
Giải nhất |
45588 |
Giải nhì |
78562 |
Giải ba |
38125 18246 |
Giải tư |
59253 24045 88889 43866 18312 44696 81653 |
Giải năm |
7062 |
Giải sáu |
3757 6201 2483 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1,63 | 2 | 5 | 3,52,8 | 3 | 3 | | 4 | 5,6 | 2,4 | 5 | 32,72 | 4,6,9 | 6 | 23,6 | 52 | 7 | | 8 | 8 | 3,8,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T11
|
Giải ĐB |
23182 |
Giải nhất |
98463 |
Giải nhì |
06036 |
Giải ba |
31301 29315 |
Giải tư |
66499 88908 99719 50966 89147 16665 80567 |
Giải năm |
5704 |
Giải sáu |
0899 6227 0106 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,6,8 | 0 | 1 | 5,9 | 8 | 2 | 6,7 | 6,8 | 3 | 6 | 0 | 4 | 7 | 1,6 | 5 | | 0,2,3,6 | 6 | 3,5,6,7 | 2,4,6 | 7 | | 0 | 8 | 2,3 | 1,92 | 9 | 92 |
|
XSVT - Loại vé: L:11D
|
Giải ĐB |
47100 |
Giải nhất |
42311 |
Giải nhì |
89243 |
Giải ba |
65025 61147 |
Giải tư |
28642 27399 90672 37720 43534 38015 26805 |
Giải năm |
7528 |
Giải sáu |
3672 5299 6448 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,5 | 1 | 1 | 1,2,4,5 | 1,4,72 | 2 | 0,5,8 | 4 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 2,3,7,8 | 0,1,2 | 5 | | | 6 | | 4 | 7 | 22 | 2,4 | 8 | | 92 | 9 | 92 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T11K4
|
Giải ĐB |
68657 |
Giải nhất |
27882 |
Giải nhì |
32715 |
Giải ba |
67142 88637 |
Giải tư |
75193 61272 10789 13105 35286 22916 78474 |
Giải năm |
5926 |
Giải sáu |
8669 7660 1990 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 5 | 3 | 1 | 5,6 | 4,7,8 | 2 | 6,8 | 9 | 3 | 1,7 | 7 | 4 | 2 | 0,1 | 5 | 7 | 1,2,8 | 6 | 0,9 | 3,5 | 7 | 2,4 | 2 | 8 | 2,6,9 | 6,8 | 9 | 0,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|