|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:12E2
|
Giải ĐB |
78949 |
Giải nhất |
34733 |
Giải nhì |
27464 |
Giải ba |
94672 14410 |
Giải tư |
00252 41361 43372 50538 22464 16312 32587 |
Giải năm |
7924 |
Giải sáu |
2233 1691 0568 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 6,9 | 1 | 0,2 | 1,5,6,72 | 2 | 4 | 0,32 | 3 | 32,8 | 2,62 | 4 | 9 | | 5 | 2 | | 6 | 1,2,42,8 | 8 | 7 | 22 | 3,6 | 8 | 7 | 4 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: L:B52
|
Giải ĐB |
14652 |
Giải nhất |
72771 |
Giải nhì |
41649 |
Giải ba |
39089 32586 |
Giải tư |
47751 31650 75777 64152 47791 65919 64703 |
Giải năm |
3090 |
Giải sáu |
9898 1035 8205 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,5 | 5,7,92 | 1 | 4,9 | 52 | 2 | | 0 | 3 | 5 | 1 | 4 | 9 | 0,3 | 5 | 0,1,22 | 8 | 6 | | 7 | 7 | 1,7 | 9 | 8 | 6,9 | 1,4,8 | 9 | 0,12,8 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T12K5
|
Giải ĐB |
11451 |
Giải nhất |
55554 |
Giải nhì |
49964 |
Giải ba |
00418 86537 |
Giải tư |
43102 12801 96104 56796 12963 66450 12248 |
Giải năm |
4165 |
Giải sáu |
0868 4868 6881 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,2,4 | 0,5,8 | 1 | 8 | 0,3 | 2 | | 6 | 3 | 2,7,9 | 0,5,6 | 4 | 8 | 6 | 5 | 0,1,4 | 9 | 6 | 3,4,5,82 | 3 | 7 | | 1,4,62 | 8 | 1 | 3 | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D12
|
Giải ĐB |
88660 |
Giải nhất |
21980 |
Giải nhì |
70473 |
Giải ba |
03565 41355 |
Giải tư |
98570 85179 22728 99514 81991 68408 37508 |
Giải năm |
8273 |
Giải sáu |
3575 6925 4820 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7,8 | 0 | 82 | 4,9 | 1 | 4 | | 2 | 0,5,82 | 72 | 3 | | 1 | 4 | 1 | 2,5,6,7 | 5 | 5 | | 6 | 0,5 | | 7 | 0,32,5,9 | 02,22 | 8 | 0 | 7 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: L:12K4
|
Giải ĐB |
95210 |
Giải nhất |
02323 |
Giải nhì |
05442 |
Giải ba |
78661 87397 |
Giải tư |
31423 99741 69788 35111 13299 32906 07402 |
Giải năm |
8729 |
Giải sáu |
6551 2181 2994 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,6 | 1,4,5,6 8 | 1 | 0,1,5,8 | 0,4 | 2 | 32,9 | 22 | 3 | | 9 | 4 | 1,2 | 1 | 5 | 1 | 0 | 6 | 1 | 9 | 7 | | 1,8 | 8 | 1,8 | 2,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:12K4
|
Giải ĐB |
81891 |
Giải nhất |
05390 |
Giải nhì |
56308 |
Giải ba |
08421 34137 |
Giải tư |
16910 59997 24460 48340 11153 60770 64196 |
Giải năm |
5418 |
Giải sáu |
0940 1450 1530 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,42,5 6,7,9 | 0 | 8 | 2,9 | 1 | 0,8 | | 2 | 1 | 5,8 | 3 | 0,7 | | 4 | 02 | | 5 | 0,3,8 | 9 | 6 | 0 | 3,9 | 7 | 0 | 0,1,5 | 8 | 3 | | 9 | 0,1,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|