|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
45884 |
Giải nhất |
66825 |
Giải nhì |
07420 |
Giải ba |
25450 28161 |
Giải tư |
83002 52384 89604 06383 61528 86801 69466 |
Giải năm |
7521 |
Giải sáu |
9066 9666 4871 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,2,4,8 | 0,2,6,7 | 1 | | 0 | 2 | 0,1,5,82 | 8 | 3 | | 0,82 | 4 | | 2 | 5 | 0 | 63 | 6 | 1,63 | | 7 | 1 | 0,22 | 8 | 3,42 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K2
|
Giải ĐB |
69257 |
Giải nhất |
47797 |
Giải nhì |
31690 |
Giải ba |
04205 61323 |
Giải tư |
93701 14337 26109 71026 32326 21794 92482 |
Giải năm |
4906 |
Giải sáu |
7775 8566 7816 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,5,6,9 | 0 | 1 | 6 | 8 | 2 | 3,62 | 2,62 | 3 | 7 | 9 | 4 | | 0,7 | 5 | 7 | 0,1,22,6 | 6 | 32,6 | 3,5,9 | 7 | 5 | | 8 | 2 | 0 | 9 | 0,4,7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
65097 |
Giải nhất |
17328 |
Giải nhì |
26007 |
Giải ba |
04349 28635 |
Giải tư |
66660 89503 09596 07666 73832 47468 69986 |
Giải năm |
9784 |
Giải sáu |
7238 3623 7330 |
Giải bảy |
359 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3,7 | | 1 | | 3 | 2 | 3,8 | 0,2,9 | 3 | 0,2,5,8 | 8 | 4 | 9 | 3 | 5 | 9 | 6,8,9 | 6 | 0,6,8 | 0,9 | 7 | | 2,3,6 | 8 | 4,6 | 4,5 | 9 | 3,6,7 |
|
XSDN - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
57480 |
Giải nhất |
28566 |
Giải nhì |
67101 |
Giải ba |
56868 46753 |
Giải tư |
91471 88339 90597 81345 10081 69967 93231 |
Giải năm |
5066 |
Giải sáu |
3862 7039 6016 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,3,7,8 | 1 | 6 | 6 | 2 | | 5 | 3 | 1,92 | | 4 | 5 | 4 | 5 | 3 | 1,62 | 6 | 2,62,7,82 9 | 6,9 | 7 | 1 | 62 | 8 | 0,1 | 32,6 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T2
|
Giải ĐB |
85802 |
Giải nhất |
00880 |
Giải nhì |
17790 |
Giải ba |
10562 82554 |
Giải tư |
58001 36758 38491 73174 22814 78807 41671 |
Giải năm |
6844 |
Giải sáu |
2487 0580 8859 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82,9 | 0 | 1,2,7 | 0,7,9 | 1 | 4 | 0,6 | 2 | | | 3 | | 1,4,5,7 | 4 | 4 | | 5 | 4,8,9 | | 6 | 2 | 0,7,8 | 7 | 1,4,7 | 5 | 8 | 02,7,9 | 5,8 | 9 | 0,1 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T2
|
Giải ĐB |
54756 |
Giải nhất |
99995 |
Giải nhì |
02360 |
Giải ba |
90731 16787 |
Giải tư |
25163 94479 67145 34540 82718 02817 46152 |
Giải năm |
7923 |
Giải sáu |
5449 9138 8692 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 3 | 1 | 7,8 | 5,9 | 2 | 3 | 2,62 | 3 | 1,7,8 | | 4 | 0,5,9 | 4,9 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 0,32 | 1,3,8 | 7 | 9 | 1,3 | 8 | 7 | 4,7 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|