|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL06
|
Giải ĐB |
279815 |
Giải nhất |
33327 |
Giải nhì |
99723 |
Giải ba |
63526 95552 |
Giải tư |
15288 52445 22409 66577 62725 31802 43627 |
Giải năm |
1183 |
Giải sáu |
3523 9781 9034 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 8 | 1 | 5 | 0,5 | 2 | 32,5,6,73 | 22,8 | 3 | 4 | 3 | 4 | 5 | 1,2,4,9 | 5 | 2 | 2 | 6 | | 23,7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 1,3,8 | 0 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS06
|
Giải ĐB |
964483 |
Giải nhất |
02268 |
Giải nhì |
19234 |
Giải ba |
63534 91685 |
Giải tư |
44836 46698 03752 26701 56269 59524 64559 |
Giải năm |
5316 |
Giải sáu |
5841 4961 9388 |
Giải bảy |
290 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1 | 0,4,6 | 1 | 6 | 5 | 2 | 3,4 | 2,8 | 3 | 42,6 | 2,32 | 4 | 1 | 8 | 5 | 2,9 | 1,3 | 6 | 1,8,9 | | 7 | | 6,8,9 | 8 | 3,5,8 | 5,6 | 9 | 0,8 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV06
|
Giải ĐB |
959945 |
Giải nhất |
67009 |
Giải nhì |
43654 |
Giải ba |
95412 61957 |
Giải tư |
99612 27993 80322 76053 56317 19741 51015 |
Giải năm |
2541 |
Giải sáu |
2030 2204 8241 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,9 | 43,5 | 1 | 22,5,7 | 12,2,6 | 2 | 2 | 5,9 | 3 | 0 | 0,5 | 4 | 13,5 | 1,4 | 5 | 1,3,4,7 | | 6 | 2 | 1,5 | 7 | | | 8 | | 0 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
337442 |
Giải nhất |
10971 |
Giải nhì |
40336 |
Giải ba |
34390 48942 |
Giải tư |
02380 47553 56123 82730 44594 22794 73062 |
Giải năm |
7970 |
Giải sáu |
7547 8547 6180 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,82,9 | 0 | 5 | 7 | 1 | | 42,6 | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 0,6 | 92 | 4 | 22,72 | 0 | 5 | 3 | 3 | 6 | 2 | 42 | 7 | 0,1 | | 8 | 02,9 | 8 | 9 | 0,42 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K1
|
Giải ĐB |
482675 |
Giải nhất |
49042 |
Giải nhì |
99715 |
Giải ba |
26070 01715 |
Giải tư |
61294 30547 05336 41207 63934 19842 18964 |
Giải năm |
2791 |
Giải sáu |
7184 2721 4613 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7 | 2,9 | 1 | 3,52 | 42 | 2 | 1 | 1 | 3 | 42,6 | 32,6,8,9 | 4 | 22,7 | 12,72 | 5 | | 3 | 6 | 4 | 0,4 | 7 | 0,52 | | 8 | 4 | | 9 | 1,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
098176 |
Giải nhất |
63581 |
Giải nhì |
90301 |
Giải ba |
86635 93468 |
Giải tư |
83257 67355 53854 51366 70948 56010 01355 |
Giải năm |
9579 |
Giải sáu |
3507 3809 5441 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,7,9 | 0,4,8 | 1 | 0 | 4 | 2 | | | 3 | 5 | 5 | 4 | 1,2,6,8 | 3,52 | 5 | 4,52,7 | 4,6,7 | 6 | 6,8 | 0,5 | 7 | 6,9 | 4,6 | 8 | 1 | 0,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|