|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL07
|
Giải ĐB |
808118 |
Giải nhất |
58933 |
Giải nhì |
53926 |
Giải ba |
80778 78565 |
Giải tư |
87100 49350 57525 46887 34285 75658 40457 |
Giải năm |
1185 |
Giải sáu |
1120 5888 4597 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,8 | | 2 | 0,5,6 | 3 | 3 | 3 | | 4 | | 2,6,82 | 5 | 0,7,8 | 2 | 6 | 5 | 5,8,9 | 7 | 8 | 1,5,7,8 | 8 | 52,7,8 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS07
|
Giải ĐB |
103306 |
Giải nhất |
15420 |
Giải nhì |
26003 |
Giải ba |
61815 93450 |
Giải tư |
30991 57524 57482 00105 79128 52263 93919 |
Giải năm |
3228 |
Giải sáu |
1878 2696 4610 |
Giải bảy |
111 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 3,5,6 | 1,9 | 1 | 0,1,5,9 | 8 | 2 | 0,4,82 | 0,6 | 3 | | 2,7 | 4 | | 0,1 | 5 | 0 | 0,9 | 6 | 3 | | 7 | 4,8 | 22,7 | 8 | 2 | 1 | 9 | 1,6 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV07
|
Giải ĐB |
452093 |
Giải nhất |
16354 |
Giải nhì |
29956 |
Giải ba |
89345 99019 |
Giải tư |
71492 03194 34339 64694 90570 99568 07154 |
Giải năm |
8188 |
Giải sáu |
5122 4260 1075 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | | 1 | 9 | 2,9 | 2 | 2 | 9 | 3 | 92 | 52,92 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 42,6 | 5 | 6 | 0,8 | 8 | 7 | 0,5 | 6,8 | 8 | 7,8 | 1,32 | 9 | 2,3,42 |
|
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
020859 |
Giải nhất |
46731 |
Giải nhì |
37298 |
Giải ba |
75616 56807 |
Giải tư |
19783 61953 20061 34558 69280 08655 48374 |
Giải năm |
0873 |
Giải sáu |
4610 9982 0607 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 72 | 3,6 | 1 | 0,6 | 8 | 2 | 6 | 5,7,8 | 3 | 1 | 7 | 4 | | 5 | 5 | 3,5,8,9 | 1,2 | 6 | 1 | 02,8 | 7 | 3,4 | 5,9 | 8 | 0,2,3,7 | 5 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K2
|
Giải ĐB |
331765 |
Giải nhất |
25642 |
Giải nhì |
21145 |
Giải ba |
30480 80794 |
Giải tư |
99599 58523 74665 70567 48708 87755 34885 |
Giải năm |
4034 |
Giải sáu |
1640 1655 3852 |
Giải bảy |
785 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 8 | | 1 | | 4,5 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4 | 3,4,9 | 4 | 0,2,4,5 | 4,52,62,82 | 5 | 2,52 | | 6 | 52,7 | 6 | 7 | | 0 | 8 | 0,52 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
951557 |
Giải nhất |
28834 |
Giải nhì |
13448 |
Giải ba |
93434 14227 |
Giải tư |
84782 15591 51705 67436 84201 71479 33487 |
Giải năm |
7840 |
Giải sáu |
1150 3170 5806 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 1,5,6 | 0,9 | 1 | | 8 | 2 | 4,7 | | 3 | 42,6 | 2,32 | 4 | 0,8 | 0 | 5 | 0,7 | 0,3 | 6 | | 2,5,8 | 7 | 0,9 | 4,9 | 8 | 2,7 | 7 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|