|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL08
|
Giải ĐB |
764116 |
Giải nhất |
83489 |
Giải nhì |
21851 |
Giải ba |
78470 75076 |
Giải tư |
57701 18283 48299 16295 88872 32276 05054 |
Giải năm |
8994 |
Giải sáu |
6943 0312 3195 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,52,9 | 1 | 2,6 | 1,7 | 2 | | 4,8 | 3 | | 5,9 | 4 | 3 | 92 | 5 | 12,4 | 1,72 | 6 | | | 7 | 0,2,62 | | 8 | 3,9 | 8,9 | 9 | 1,4,52,9 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS08
|
Giải ĐB |
618478 |
Giải nhất |
07569 |
Giải nhì |
21497 |
Giải ba |
37950 66858 |
Giải tư |
93045 43941 51532 46141 64203 51903 07356 |
Giải năm |
9055 |
Giải sáu |
1760 0178 7949 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 32,4 | 42 | 1 | | 3 | 2 | 4 | 02 | 3 | 2 | 0,2 | 4 | 12,5,9 | 4,5 | 5 | 0,5,6,8 | 5 | 6 | 0,9 | 9 | 7 | 82 | 5,72 | 8 | | 4,6 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV08
|
Giải ĐB |
223145 |
Giải nhất |
68587 |
Giải nhì |
88814 |
Giải ba |
08537 84510 |
Giải tư |
44100 23827 52138 79603 14975 00436 84601 |
Giải năm |
1370 |
Giải sáu |
3778 0730 6761 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,7 | 0 | 0,1,3 | 0,6 | 1 | 0,4,5 | | 2 | 7 | 0 | 3 | 0,6,7,8 9 | 1 | 4 | 5 | 1,4,7 | 5 | | 3 | 6 | 1 | 2,3,8 | 7 | 0,5,8 | 3,7 | 8 | 7 | 3 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
831741 |
Giải nhất |
99077 |
Giải nhì |
98684 |
Giải ba |
10539 95130 |
Giải tư |
38461 78056 83776 80591 25631 57021 99432 |
Giải năm |
7557 |
Giải sáu |
4063 6220 3610 |
Giải bảy |
418 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | | 2,3,4,6 9 | 1 | 0,8 | 3 | 2 | 0,1 | 6 | 3 | 0,1,2,9 | 8 | 4 | 1 | | 5 | 6,7 | 5,7,8 | 6 | 1,3 | 5,7 | 7 | 6,7 | 1 | 8 | 4,6 | 3 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K3
|
Giải ĐB |
126983 |
Giải nhất |
44760 |
Giải nhì |
96017 |
Giải ba |
33784 42286 |
Giải tư |
88510 78570 81020 29627 96410 93565 20429 |
Giải năm |
1470 |
Giải sáu |
5882 9426 7618 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,6,72 | 0 | | | 1 | 02,7,8 | 3,8 | 2 | 0,6,7,9 | 82 | 3 | 2 | 8 | 4 | | 6 | 5 | | 2,8 | 6 | 0,5 | 1,2 | 7 | 02 | 1 | 8 | 2,32,4,6 | 2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
081543 |
Giải nhất |
20735 |
Giải nhì |
55869 |
Giải ba |
51572 89646 |
Giải tư |
61810 83032 46942 51529 42735 14052 40660 |
Giải năm |
1502 |
Giải sáu |
1084 5859 6043 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2 | | 1 | 0 | 0,3,4,5 7 | 2 | 9 | 42 | 3 | 2,52 | 8 | 4 | 2,32,6,7 | 32 | 5 | 2,9 | 4 | 6 | 0,9 | 4,9 | 7 | 2 | | 8 | 4 | 2,5,6 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|