|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL12
|
Giải ĐB |
259859 |
Giải nhất |
17845 |
Giải nhì |
45604 |
Giải ba |
36645 99190 |
Giải tư |
39320 23411 19758 20470 20093 74368 30624 |
Giải năm |
1510 |
Giải sáu |
6744 9043 0583 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7,9 | 0 | 4 | 1 | 1 | 0,1 | | 2 | 0,4 | 4,82,9 | 3 | | 0,2,4,8 | 4 | 3,4,52 | 42 | 5 | 8,9 | | 6 | 8 | | 7 | 0 | 5,6 | 8 | 32,4 | 5 | 9 | 0,3 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS12
|
Giải ĐB |
390125 |
Giải nhất |
67470 |
Giải nhì |
33622 |
Giải ba |
10763 16830 |
Giải tư |
01547 49698 67027 11086 48832 40734 25551 |
Giải năm |
2386 |
Giải sáu |
3560 8871 9252 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | | 5,7 | 1 | | 2,3,4,5 | 2 | 2,5,7 | 6 | 3 | 0,2,42 | 32 | 4 | 2,7 | 2 | 5 | 1,2 | 82 | 6 | 0,3 | 2,4 | 7 | 0,1 | 9 | 8 | 62 | | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV12
|
Giải ĐB |
822142 |
Giải nhất |
21834 |
Giải nhì |
64930 |
Giải ba |
06081 49986 |
Giải tư |
47712 32193 60920 13580 50158 76026 73609 |
Giải năm |
0525 |
Giải sáu |
8021 5751 8091 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 2,9 | 2,5,8,9 | 1 | 2 | 0,1,4 | 2 | 0,1,5,6 | 9 | 3 | 0,4,8 | 3 | 4 | 2 | 2 | 5 | 1,8 | 2,8 | 6 | | | 7 | | 3,5 | 8 | 0,1,6 | 0 | 9 | 1,3 |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
188486 |
Giải nhất |
26260 |
Giải nhì |
25494 |
Giải ba |
14896 34933 |
Giải tư |
54572 67355 00767 96310 13159 61903 71617 |
Giải năm |
9082 |
Giải sáu |
8424 0609 3179 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 3,9 | 5 | 1 | 0,7 | 7,8 | 2 | 4 | 0,3 | 3 | 3 | 2,9 | 4 | | 5 | 5 | 1,5,9 | 6,8,9 | 6 | 0,6,7 | 1,6 | 7 | 2,9 | | 8 | 2,6 | 0,5,7 | 9 | 4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
704675 |
Giải nhất |
97111 |
Giải nhì |
49893 |
Giải ba |
32344 31367 |
Giải tư |
69500 96782 13059 70505 86150 20722 34930 |
Giải năm |
6433 |
Giải sáu |
5687 6399 3856 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,5 | 1,5 | 1 | 1 | 2,8 | 2 | 2 | 3,9 | 3 | 0,3 | 42 | 4 | 42 | 0,7 | 5 | 0,1,6,9 | 5 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 5 | | 8 | 2,7 | 5,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
744882 |
Giải nhất |
18054 |
Giải nhì |
41792 |
Giải ba |
00647 01105 |
Giải tư |
37797 07516 34284 21596 73034 93303 34112 |
Giải năm |
6257 |
Giải sáu |
5363 6471 7838 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 7,9 | 1 | 2,6 | 1,8,9 | 2 | | 0,6 | 3 | 4,8 | 3,5,8 | 4 | 7,8 | 0 | 5 | 4,7 | 1,9 | 6 | 3 | 4,5,9 | 7 | 1 | 3,4 | 8 | 2,4 | | 9 | 1,2,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|