|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL11
|
Giải ĐB |
253703 |
Giải nhất |
08238 |
Giải nhì |
57958 |
Giải ba |
05319 73894 |
Giải tư |
95529 50764 78653 36236 69616 38089 40761 |
Giải năm |
7785 |
Giải sáu |
4394 2865 9811 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 1,6 | 1 | 1,6,9 | | 2 | 9 | 0,5 | 3 | 6,8 | 0,6,92 | 4 | 8 | 6,8 | 5 | 3,8 | 1,3 | 6 | 1,4,5 | | 7 | | 3,4,5 | 8 | 5,9 | 1,2,8 | 9 | 42 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS11
|
Giải ĐB |
546348 |
Giải nhất |
06531 |
Giải nhì |
07104 |
Giải ba |
00181 65703 |
Giải tư |
28301 03697 49037 36452 50504 16516 16686 |
Giải năm |
5379 |
Giải sáu |
8509 6708 1330 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,3,42,8 9 | 0,3,8 | 1 | 0,6 | 5 | 2 | | 0 | 3 | 0,1,7 | 02,5 | 4 | 8 | | 5 | 2,4 | 1,8 | 6 | | 3,9 | 7 | 9 | 0,4 | 8 | 1,6 | 0,7 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV11
|
Giải ĐB |
312866 |
Giải nhất |
10285 |
Giải nhì |
61324 |
Giải ba |
14237 51780 |
Giải tư |
20937 34937 56792 00310 02980 25622 97578 |
Giải năm |
0089 |
Giải sáu |
8534 0317 4396 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,82 | 0 | | | 1 | 0,7 | 2,9 | 2 | 2,4,9 | | 3 | 4,73 | 2,3 | 4 | | 8 | 5 | | 6,8,9 | 6 | 6 | 1,33 | 7 | 8 | 7 | 8 | 02,5,6,9 | 2,8 | 9 | 2,6 |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
798049 |
Giải nhất |
87815 |
Giải nhì |
44736 |
Giải ba |
36446 96750 |
Giải tư |
38932 92644 22136 29723 53529 21611 87362 |
Giải năm |
7198 |
Giải sáu |
1959 0919 7880 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 1 | 1 | 1,5,9 | 3,6 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 2,62,9 | 4 | 4 | 4,6,9 | 1 | 5 | 0,9 | 32,4 | 6 | 2 | | 7 | | 9 | 8 | 0 | 1,2,3,4 5,9 | 9 | 8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
403136 |
Giải nhất |
42501 |
Giải nhì |
76884 |
Giải ba |
91851 03990 |
Giải tư |
95427 70882 63275 62824 96440 69847 47539 |
Giải năm |
8649 |
Giải sáu |
9174 7337 2259 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1 | 0,5,6 | 1 | | 8 | 2 | 4,7 | | 3 | 4,6,7,9 | 2,3,7,8 | 4 | 0,7,9 | 7 | 5 | 1,9 | 3 | 6 | 1 | 2,3,4 | 7 | 4,5 | | 8 | 2,4 | 3,4,5 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
608051 |
Giải nhất |
00972 |
Giải nhì |
89910 |
Giải ba |
98370 28090 |
Giải tư |
49601 68285 72396 24828 04156 70823 16518 |
Giải năm |
2932 |
Giải sáu |
9370 8857 7209 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,72,9 | 0 | 1,9 | 0,5 | 1 | 0,8 | 3,7 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 2,9 | | 4 | | 8 | 5 | 1,6,7 | 5,7,9 | 6 | | 5 | 7 | 02,2,6 | 1,2 | 8 | 5 | 0,3 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|