|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
994537 |
Giải nhất |
62448 |
Giải nhì |
99867 |
Giải ba |
48956 56138 |
Giải tư |
31406 45941 77425 39297 89054 71142 37862 |
Giải năm |
5397 |
Giải sáu |
5295 7667 3508 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 4,5 | 1 | | 4,6 | 2 | 5 | | 3 | 7,8 | 5 | 4 | 1,2,8 | 2,9 | 5 | 1,4,6 | 0,5 | 6 | 2,72 | 3,62,93 | 7 | | 0,3,4 | 8 | | | 9 | 5,73 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
105313 |
Giải nhất |
46229 |
Giải nhì |
72320 |
Giải ba |
59907 03501 |
Giải tư |
65559 37044 06309 42944 00256 11072 17120 |
Giải năm |
7536 |
Giải sáu |
8785 3246 7122 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,8,9 | 0 | 1,7,9 | 0 | 1 | 3 | 2,7 | 2 | 02,2,9 | 1 | 3 | 6 | 42 | 4 | 42,6 | 8 | 5 | 6,9 | 3,4,5 | 6 | | 0 | 7 | 2 | | 8 | 0,5 | 0,2,5 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K1T02
|
Giải ĐB |
784141 |
Giải nhất |
03094 |
Giải nhì |
25394 |
Giải ba |
79330 45696 |
Giải tư |
84428 39578 75566 26251 51694 37019 04249 |
Giải năm |
0005 |
Giải sáu |
1406 8353 5487 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,6 | 4,5 | 1 | 9 | | 2 | 8 | 5 | 3 | 0,5 | 93 | 4 | 1,9 | 0,3,5 | 5 | 1,3,5 | 0,6,9 | 6 | 6 | 8 | 7 | 8 | 2,7 | 8 | 7 | 1,4 | 9 | 43,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K06-T02
|
Giải ĐB |
391318 |
Giải nhất |
72370 |
Giải nhì |
14614 |
Giải ba |
70133 32969 |
Giải tư |
48083 12914 70672 55956 79222 78122 75370 |
Giải năm |
3917 |
Giải sáu |
9165 7840 9357 |
Giải bảy |
335 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | | | 1 | 42,7,8 | 22,7 | 2 | 22 | 3,8 | 3 | 3,5 | 12 | 4 | 0 | 3,6 | 5 | 6,7 | 5,6 | 6 | 5,6,9 | 1,5 | 7 | 02,2 | 1 | 8 | 3 | 6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
604864 |
Giải nhất |
49319 |
Giải nhì |
31657 |
Giải ba |
57818 12883 |
Giải tư |
69836 97043 19244 32793 87965 74470 65442 |
Giải năm |
8303 |
Giải sáu |
9300 3544 5535 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,3 | | 1 | 0,8,9 | 3,4 | 2 | | 0,4,8,9 | 3 | 2,5,6 | 42,6 | 4 | 2,3,42 | 3,6 | 5 | 7 | 3 | 6 | 4,5 | 5 | 7 | 0 | 1 | 8 | 3 | 1 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T2K1
|
Giải ĐB |
377932 |
Giải nhất |
19274 |
Giải nhì |
03228 |
Giải ba |
13573 39347 |
Giải tư |
70843 93194 38728 54846 87369 32656 30787 |
Giải năm |
9055 |
Giải sáu |
8220 3590 5704 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 4 | | 1 | 4 | 3 | 2 | 0,82 | 4,7 | 3 | 2 | 0,1,7,9 | 4 | 3,6,7 | 5 | 5 | 5,6 | 4,5 | 6 | 7,9 | 4,6,8 | 7 | 3,4 | 22 | 8 | 7 | 6 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|