|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
412030 |
Giải nhất |
92517 |
Giải nhì |
59004 |
Giải ba |
29734 14679 |
Giải tư |
40919 96611 83009 81094 81425 77932 92835 |
Giải năm |
8653 |
Giải sáu |
3949 4462 4139 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,9 | 1 | 1 | 1,7,9 | 3,6 | 2 | 5 | 5,8 | 3 | 0,2,4,5 9 | 0,3,9 | 4 | 9 | 2,3,9 | 5 | 3 | | 6 | 2 | 1 | 7 | 9 | | 8 | 3 | 0,1,3,4 7 | 9 | 4,5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
636091 |
Giải nhất |
00315 |
Giải nhì |
52418 |
Giải ba |
74523 39370 |
Giải tư |
45524 18610 12178 83517 56735 31506 53192 |
Giải năm |
9525 |
Giải sáu |
8818 4173 1049 |
Giải bảy |
110 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7 | 0 | 6 | 9 | 1 | 02,5,7,82 | 9 | 2 | 3,4,5 | 2,7 | 3 | 5 | 2 | 4 | 9 | 1,2,3 | 5 | | 0 | 6 | | 1,8 | 7 | 0,3,8 | 12,7 | 8 | 7 | 4 | 9 | 1,2 |
|
XSST - Loại vé: K1T03
|
Giải ĐB |
562764 |
Giải nhất |
73260 |
Giải nhì |
52641 |
Giải ba |
62729 48677 |
Giải tư |
82168 54594 01918 53147 67162 53540 60375 |
Giải năm |
3356 |
Giải sáu |
0366 2165 9608 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 8 | 4 | 1 | 8 | 2,6 | 2 | 2,9 | | 3 | | 6,9 | 4 | 0,1,7 | 6,7 | 5 | 0,6 | 5,6 | 6 | 0,2,4,5 6,8 | 4,7 | 7 | 5,7 | 0,1,6 | 8 | | 2 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
253221 |
Giải nhất |
31521 |
Giải nhì |
66429 |
Giải ba |
48045 40527 |
Giải tư |
09415 37269 06336 99603 12266 82271 14830 |
Giải năm |
7010 |
Giải sáu |
0797 5809 9590 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 3,9 | 22,7 | 1 | 0,5 | | 2 | 12,7,9 | 0,3 | 3 | 0,3,6 | | 4 | 5,7 | 1,4 | 5 | | 3,6 | 6 | 6,9 | 2,4,9 | 7 | 1 | | 8 | | 0,2,6 | 9 | 0,7 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
664120 |
Giải nhất |
68127 |
Giải nhì |
95661 |
Giải ba |
91188 61415 |
Giải tư |
43332 61930 23642 46308 53666 18886 88530 |
Giải năm |
2432 |
Giải sáu |
2409 4658 7040 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,4 | 0 | 8,9 | 6 | 1 | 5 | 32,4 | 2 | 0,7 | | 3 | 02,22 | 8 | 4 | 0,2 | 1,9 | 5 | 8 | 6,8 | 6 | 1,6 | 2 | 7 | | 0,5,8 | 8 | 4,6,8 | 0 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T3K1
|
Giải ĐB |
605026 |
Giải nhất |
71920 |
Giải nhì |
34194 |
Giải ba |
86783 22983 |
Giải tư |
78761 33714 41811 24810 87109 47022 39516 |
Giải năm |
5520 |
Giải sáu |
7551 2409 3834 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,9 | 0 | 92 | 1,5,6 | 1 | 0,1,4,6 | 2 | 2 | 02,2,6 | 82 | 3 | 4 | 1,3,9 | 4 | | 7 | 5 | 1 | 1,2 | 6 | 1 | | 7 | 5 | | 8 | 32 | 02 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|