|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL10
|
Giải ĐB |
628165 |
Giải nhất |
51963 |
Giải nhì |
25212 |
Giải ba |
05003 98688 |
Giải tư |
17123 40531 18586 77412 71865 94224 07717 |
Giải năm |
4271 |
Giải sáu |
8020 7499 4286 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | 3,7 | 1 | 22,6,7 | 12 | 2 | 0,3,4 | 0,2,6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 7 | 62 | 5 | | 1,82 | 6 | 3,52 | 1,4 | 7 | 1 | 8 | 8 | 62,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS10
|
Giải ĐB |
979886 |
Giải nhất |
10912 |
Giải nhì |
56651 |
Giải ba |
81225 69046 |
Giải tư |
82259 61333 60776 33668 76895 87889 05360 |
Giải năm |
2722 |
Giải sáu |
6931 9025 0504 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 3,5 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 2,52 | 3,8 | 3 | 1,3 | 0 | 4 | 6 | 22,9 | 5 | 1,9 | 4,7,8,9 | 6 | 0,8 | | 7 | 6 | 6 | 8 | 3,6,9 | 5,8 | 9 | 5,6 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV10
|
Giải ĐB |
118268 |
Giải nhất |
21497 |
Giải nhì |
38602 |
Giải ba |
21855 03584 |
Giải tư |
49357 55647 09096 94475 21407 48555 34531 |
Giải năm |
2231 |
Giải sáu |
0183 6384 5708 |
Giải bảy |
726 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7,8 | 32 | 1 | | 0 | 2 | 6 | 8 | 3 | 12 | 82 | 4 | 7,9 | 52,7 | 5 | 52,7 | 2,9 | 6 | 8 | 0,4,5,9 | 7 | 5 | 0,6 | 8 | 3,42 | 4 | 9 | 6,7 |
|
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
888846 |
Giải nhất |
69484 |
Giải nhì |
98976 |
Giải ba |
54557 43691 |
Giải tư |
24730 77708 85457 61607 71631 59271 18953 |
Giải năm |
2618 |
Giải sáu |
5950 0197 8454 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 7,8 | 3,7,9 | 1 | 8 | 6 | 2 | | 52 | 3 | 0,1 | 5,8 | 4 | 6 | | 5 | 0,32,4,72 | 4,7 | 6 | 2 | 0,52,9 | 7 | 1,6 | 0,1 | 8 | 4 | | 9 | 1,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
567672 |
Giải nhất |
28777 |
Giải nhì |
89763 |
Giải ba |
71252 90154 |
Giải tư |
93449 88319 39133 19657 00491 81414 42936 |
Giải năm |
2060 |
Giải sáu |
2063 2719 3376 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 9 | 1 | 4,92 | 5,7 | 2 | | 3,62 | 3 | 3,6 | 1,5 | 4 | 9 | | 5 | 2,4,6,7 | 3,5,7 | 6 | 0,32 | 5,7 | 7 | 2,6,7 | | 8 | | 12,4,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
593643 |
Giải nhất |
12514 |
Giải nhì |
29333 |
Giải ba |
52097 38440 |
Giải tư |
91605 79301 99806 83305 61371 06210 55241 |
Giải năm |
9136 |
Giải sáu |
4645 0264 5536 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 1,52,6 | 0,4,7 | 1 | 0,4 | | 2 | | 3,4 | 3 | 0,3,62 | 1,6 | 4 | 0,1,3,5 | 02,4 | 5 | | 0,32 | 6 | 4 | 9 | 7 | 1 | 9 | 8 | | | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|