|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL11
|
Giải ĐB |
951651 |
Giải nhất |
09304 |
Giải nhì |
31288 |
Giải ba |
18130 00287 |
Giải tư |
56070 40257 96825 58897 33947 98735 41475 |
Giải năm |
0270 |
Giải sáu |
3939 3401 2395 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,72 | 0 | 12,4 | 02,5,9 | 1 | | | 2 | 5 | | 3 | 0,5,9 | 0 | 4 | 7 | 2,3,7,9 | 5 | 1,7 | | 6 | | 4,5,8,9 | 7 | 02,5 | 8 | 8 | 7,8 | 3 | 9 | 1,5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS11
|
Giải ĐB |
594682 |
Giải nhất |
19993 |
Giải nhì |
22185 |
Giải ba |
22670 39119 |
Giải tư |
03698 00178 18305 64394 95708 25299 91030 |
Giải năm |
8681 |
Giải sáu |
3554 1742 8111 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4,5,8 | 1,8 | 1 | 1,9 | 4,8 | 2 | | 9 | 3 | 0,7 | 0,5,9 | 4 | 2 | 0,8 | 5 | 4 | | 6 | | 3 | 7 | 0,8 | 0,7,9 | 8 | 1,2,5 | 1,9 | 9 | 3,4,8,9 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV11
|
Giải ĐB |
438648 |
Giải nhất |
83703 |
Giải nhì |
68058 |
Giải ba |
52019 31730 |
Giải tư |
87950 25791 34102 83509 61596 25848 30977 |
Giải năm |
2532 |
Giải sáu |
0879 8677 9861 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,3,9 | 6,9 | 1 | 9 | 0,3 | 2 | | 0 | 3 | 0,2 | | 4 | 82 | 8 | 5 | 0,8 | 9 | 6 | 1 | 72 | 7 | 72,9 | 42,5,8 | 8 | 5,8 | 0,1,7 | 9 | 1,6 |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
444253 |
Giải nhất |
64654 |
Giải nhì |
87874 |
Giải ba |
65553 84400 |
Giải tư |
37895 27209 17671 59325 60817 48615 00887 |
Giải năm |
8787 |
Giải sáu |
9319 8132 7732 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 7 | 1 | 5,7,9 | 32,9 | 2 | 5 | 52 | 3 | 22 | 52,7 | 4 | | 1,2,9 | 5 | 32,42 | | 6 | | 1,82 | 7 | 1,4 | | 8 | 72 | 0,1 | 9 | 2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
578904 |
Giải nhất |
38079 |
Giải nhì |
40687 |
Giải ba |
25656 26516 |
Giải tư |
10995 27518 94163 22510 08318 95499 92349 |
Giải năm |
6419 |
Giải sáu |
5334 3994 6014 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | | 1 | 0,4,6,82 9 | | 2 | | 6 | 3 | 4 | 0,1,3,6 9 | 4 | 9 | 8,9 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | 3,4 | 8 | 7 | 9 | 12 | 8 | 5,7 | 1,4,7,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
798011 |
Giải nhất |
35649 |
Giải nhì |
26922 |
Giải ba |
73331 85820 |
Giải tư |
09144 53800 52109 66272 86289 41320 93012 |
Giải năm |
1521 |
Giải sáu |
6265 3015 4166 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22 | 0 | 0,92 | 1,2,3 | 1 | 1,2,5 | 1,2,7 | 2 | 02,1,2,7 | | 3 | 1 | 4 | 4 | 4,9 | 1,6 | 5 | | 6 | 6 | 5,6 | 2 | 7 | 2 | | 8 | 9 | 02,4,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|