|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL18
|
Giải ĐB |
250025 |
Giải nhất |
59528 |
Giải nhì |
13199 |
Giải ba |
06220 20759 |
Giải tư |
24012 21301 62175 47369 04951 46929 29017 |
Giải năm |
1728 |
Giải sáu |
2297 9666 9912 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 22,7 | 12 | 2 | 0,5,82,9 | | 3 | | | 4 | | 2,7 | 5 | 1,82,9 | 6 | 6 | 6,9 | 1,9 | 7 | 5 | 22,52 | 8 | | 2,5,6,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS18
|
Giải ĐB |
309370 |
Giải nhất |
58917 |
Giải nhì |
81851 |
Giải ba |
91752 70300 |
Giải tư |
05757 94794 79792 78184 67430 24873 58572 |
Giải năm |
2991 |
Giải sáu |
7411 6400 5821 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,7 | 0 | 02 | 1,2,5,7 9 | 1 | 1,4,7 | 5,7,9 | 2 | 1 | 7 | 3 | 0 | 1,8,9 | 4 | | | 5 | 1,2,7 | | 6 | | 1,5 | 7 | 0,1,2,3 | | 8 | 4 | | 9 | 1,2,4 |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV18
|
Giải ĐB |
893073 |
Giải nhất |
29617 |
Giải nhì |
31627 |
Giải ba |
17899 24603 |
Giải tư |
96602 16775 47690 72276 79154 11292 24106 |
Giải năm |
3322 |
Giải sáu |
5236 4797 9961 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2,3,6 | 6 | 1 | 7 | 0,2,9 | 2 | 2,7 | 0,7 | 3 | 6 | 5 | 4 | 8 | 7 | 5 | 0,4 | 0,3,7 | 6 | 1 | 1,2,9 | 7 | 3,5,6 | 4 | 8 | | 9 | 9 | 0,2,7,9 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
106474 |
Giải nhất |
51421 |
Giải nhì |
40325 |
Giải ba |
48824 50765 |
Giải tư |
55031 34823 70158 57774 83475 26848 00702 |
Giải năm |
7528 |
Giải sáu |
4492 8073 3262 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,2,3 | 1 | 1 | 0,6,9 | 2 | 1,3,4,5 8 | 2,7 | 3 | 1,6 | 2,72 | 4 | 8 | 2,6,7 | 5 | 8 | 3 | 6 | 2,5 | | 7 | 3,42,5 | 2,4,5 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
805493 |
Giải nhất |
48106 |
Giải nhì |
69033 |
Giải ba |
15450 44075 |
Giải tư |
91200 29114 00188 07239 53066 77521 96637 |
Giải năm |
0051 |
Giải sáu |
8787 6397 4959 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,6 | 2,5 | 1 | 4 | | 2 | 1 | 3,7,9 | 3 | 3,7,9 | 1 | 4 | | 72 | 5 | 0,1,9 | 0,6 | 6 | 6 | 3,8,9 | 7 | 3,52 | 8 | 8 | 7,8 | 3,5 | 9 | 3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
769004 |
Giải nhất |
15766 |
Giải nhì |
31410 |
Giải ba |
38689 76731 |
Giải tư |
91051 72980 26657 61725 29534 15431 35072 |
Giải năm |
7428 |
Giải sáu |
3776 5307 4050 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 1,3,4,7 | 0,32,5 | 1 | 0 | 7 | 2 | 5,8 | 0 | 3 | 12,4 | 0,3 | 4 | | 2 | 5 | 0,1,7 | 6,7 | 6 | 6 | 0,5 | 7 | 2,6 | 2 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|