|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
535969 |
Giải nhất |
05997 |
Giải nhì |
21617 |
Giải ba |
25092 37930 |
Giải tư |
05197 59841 80472 17110 65055 84757 90966 |
Giải năm |
9357 |
Giải sáu |
8926 8059 4457 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 4 | 1 | 0,7 | 7,9 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 0 | | 4 | 1 | 5,9 | 5 | 5,73,9 | 2,6 | 6 | 6,9 | 1,53,92 | 7 | 2 | | 8 | | 5,6 | 9 | 2,5,72 |
|
XSDT - Loại vé: H23
|
Giải ĐB |
919312 |
Giải nhất |
03786 |
Giải nhì |
30929 |
Giải ba |
76909 80750 |
Giải tư |
10772 29095 31570 49563 69599 73915 07681 |
Giải năm |
7014 |
Giải sáu |
1363 7646 1946 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 9 | 8 | 1 | 2,4,5 | 1,7 | 2 | 9 | 63,8 | 3 | | 1 | 4 | 62 | 1,9 | 5 | 0 | 42,8 | 6 | 33 | | 7 | 0,2 | | 8 | 1,3,6 | 0,2,9 | 9 | 5,9 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
042931 |
Giải nhất |
23228 |
Giải nhì |
16764 |
Giải ba |
24557 84476 |
Giải tư |
79080 52343 22945 70272 14504 15259 37676 |
Giải năm |
2959 |
Giải sáu |
8981 6113 1381 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 4,5 | 3,82 | 1 | 3 | 7 | 2 | 8 | 1,4 | 3 | 0,1 | 0,6 | 4 | 3,5 | 0,4 | 5 | 7,92 | 72 | 6 | 4 | 5 | 7 | 2,62 | 2 | 8 | 0,12 | 52 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-6A
|
Giải ĐB |
674688 |
Giải nhất |
79746 |
Giải nhì |
94714 |
Giải ba |
82766 87714 |
Giải tư |
53524 90517 60671 80326 82007 48633 16890 |
Giải năm |
5244 |
Giải sáu |
5222 2639 9259 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 1,7 | 1 | 1,42,7 | 2 | 2 | 2,4,6 | 3 | 3 | 3,9 | 12,2,4 | 4 | 4,6 | | 5 | 9 | 2,4,6 | 6 | 6,8 | 0,1 | 7 | 1 | 6,8 | 8 | 8 | 3,5 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
953237 |
Giải nhất |
68795 |
Giải nhì |
13539 |
Giải ba |
99220 77472 |
Giải tư |
45410 12220 68961 82188 06299 07586 29995 |
Giải năm |
1498 |
Giải sáu |
9735 2243 5045 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 92 | 6 | 1 | 0 | 7 | 2 | 02 | 4 | 3 | 5,7,9 | | 4 | 3,5 | 3,4,92 | 5 | | 8 | 6 | 1 | 3 | 7 | 2 | 8,9 | 8 | 6,8 | 02,3,9 | 9 | 52,8,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K1
|
Giải ĐB |
214228 |
Giải nhất |
96041 |
Giải nhì |
85271 |
Giải ba |
25810 18726 |
Giải tư |
08875 35297 55046 37308 55719 48643 32878 |
Giải năm |
7874 |
Giải sáu |
5801 7469 1291 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,8 | 0,4,7,9 | 1 | 0,9 | 6 | 2 | 6,8 | 4 | 3 | | 7 | 4 | 1,3,6 | 7 | 5 | | 2,4 | 6 | 2,9 | 92 | 7 | 1,4,5,8 | 0,2,7 | 8 | | 1,6 | 9 | 1,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|