|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
292243 |
Giải nhất |
96647 |
Giải nhì |
35524 |
Giải ba |
95824 07920 |
Giải tư |
85477 14460 80446 35254 15400 54473 38036 |
Giải năm |
9670 |
Giải sáu |
4651 3903 1161 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,7 8 | 0 | 0,3,5 | 5,6 | 1 | | | 2 | 0,42 | 0,4,7 | 3 | 6 | 22,5 | 4 | 3,6,7 | 0 | 5 | 1,4 | 3,4 | 6 | 0,1 | 4,7 | 7 | 0,3,7 | | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
134459 |
Giải nhất |
94001 |
Giải nhì |
02764 |
Giải ba |
44437 47745 |
Giải tư |
12781 91158 05021 03989 14719 28386 57791 |
Giải năm |
3917 |
Giải sáu |
8485 7859 6111 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,2,8 9 | 1 | 1,7,9 | | 2 | 1 | 5 | 3 | 7 | 6 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 3,6,8,92 | 5,8 | 6 | 4 | 1,3 | 7 | | 5 | 8 | 1,5,6,9 | 1,52,8 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
376249 |
Giải nhất |
51992 |
Giải nhì |
92615 |
Giải ba |
20490 33545 |
Giải tư |
35368 10921 17726 10350 81921 52935 35313 |
Giải năm |
4648 |
Giải sáu |
6786 6466 9237 |
Giải bảy |
551 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 22,5 | 1 | 3,5 | 9 | 2 | 12,6,9 | 1 | 3 | 5,7 | | 4 | 5,8,9 | 1,3,4 | 5 | 0,1 | 2,6,8 | 6 | 6,8 | 3 | 7 | | 4,6 | 8 | 6 | 2,4 | 9 | 0,2 |
|
XSBTR - Loại vé: K23T06
|
Giải ĐB |
021021 |
Giải nhất |
88906 |
Giải nhì |
33773 |
Giải ba |
98064 01305 |
Giải tư |
61284 34760 15014 83623 03423 56345 44436 |
Giải năm |
3270 |
Giải sáu |
0268 0880 3342 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | 4 | 4 | 2 | 1,32,4 | 22,7 | 3 | 6 | 1,2,6,8 | 4 | 2,5 | 0,4,7 | 5 | | 0,3 | 6 | 0,4,8 | | 7 | 0,3,5 | 6 | 8 | 0,4 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
342437 |
Giải nhất |
63686 |
Giải nhì |
16171 |
Giải ba |
15686 95548 |
Giải tư |
04532 22651 42663 15963 51529 27771 29172 |
Giải năm |
8980 |
Giải sáu |
0324 2225 5593 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | | 5,72 | 1 | | 2,3,7 | 2 | 0,2,4,5 9 | 62,9 | 3 | 2,7 | 2 | 4 | 8 | 2 | 5 | 1 | 82 | 6 | 32 | 3 | 7 | 12,2 | 4 | 8 | 0,62 | 2 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T6K1
|
Giải ĐB |
164645 |
Giải nhất |
52371 |
Giải nhì |
55900 |
Giải ba |
47009 06556 |
Giải tư |
34611 34506 20598 89375 16433 38340 24827 |
Giải năm |
6438 |
Giải sáu |
1844 1891 3029 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,6,9 | 1,7,9 | 1 | 1 | | 2 | 4,7,9 | 3,7 | 3 | 3,8 | 2,4 | 4 | 0,4,5 | 4,7 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | | 2 | 7 | 1,3,5 | 3,9 | 8 | | 0,2 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|