|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
401492 |
Giải nhất |
15879 |
Giải nhì |
91814 |
Giải ba |
96835 01169 |
Giải tư |
93576 49612 54462 45201 92939 84950 12678 |
Giải năm |
9161 |
Giải sáu |
7962 0086 8670 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 2,4 | 1,62,9 | 2 | | | 3 | 5,9 | 1,5 | 4 | | 3 | 5 | 0,4,9 | 7,8 | 6 | 1,22,9 | | 7 | 0,6,8,9 | 7 | 8 | 6 | 3,5,6,7 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
452969 |
Giải nhất |
83836 |
Giải nhì |
87735 |
Giải ba |
20596 01389 |
Giải tư |
52348 01991 88537 47947 97688 26569 22789 |
Giải năm |
1384 |
Giải sáu |
8991 3618 5449 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,92 | 1 | 1,8 | | 2 | 5 | | 3 | 5,6,7 | 8 | 4 | 7,8,9 | 2,3 | 5 | | 3,9 | 6 | 92 | 3,4 | 7 | | 1,4,8 | 8 | 4,8,92 | 4,62,82 | 9 | 12,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
331268 |
Giải nhất |
30688 |
Giải nhì |
19736 |
Giải ba |
53684 38667 |
Giải tư |
41899 32978 86975 19423 39338 85057 95295 |
Giải năm |
6704 |
Giải sáu |
5390 2555 9500 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,4 | | 1 | | 3 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 2,6,8 | 0,8 | 4 | 3 | 5,7,9 | 5 | 5,7 | 3 | 6 | 7,8 | 5,6 | 7 | 5,8 | 3,6,7,8 | 8 | 4,8 | 9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
292243 |
Giải nhất |
96647 |
Giải nhì |
35524 |
Giải ba |
95824 07920 |
Giải tư |
85477 14460 80446 35254 15400 54473 38036 |
Giải năm |
9670 |
Giải sáu |
4651 3903 1161 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,7 8 | 0 | 0,3,5 | 5,6 | 1 | | | 2 | 0,42 | 0,4,7 | 3 | 6 | 22,5 | 4 | 3,6,7 | 0 | 5 | 1,4 | 3,4 | 6 | 0,1 | 4,7 | 7 | 0,3,7 | | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
134459 |
Giải nhất |
94001 |
Giải nhì |
02764 |
Giải ba |
44437 47745 |
Giải tư |
12781 91158 05021 03989 14719 28386 57791 |
Giải năm |
3917 |
Giải sáu |
8485 7859 6111 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,2,8 9 | 1 | 1,7,9 | | 2 | 1 | 5 | 3 | 7 | 6 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 3,6,8,92 | 5,8 | 6 | 4 | 1,3 | 7 | | 5 | 8 | 1,5,6,9 | 1,52,8 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
376249 |
Giải nhất |
51992 |
Giải nhì |
92615 |
Giải ba |
20490 33545 |
Giải tư |
35368 10921 17726 10350 81921 52935 35313 |
Giải năm |
4648 |
Giải sáu |
6786 6466 9237 |
Giải bảy |
551 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 22,5 | 1 | 3,5 | 9 | 2 | 12,6,9 | 1 | 3 | 5,7 | | 4 | 5,8,9 | 1,3,4 | 5 | 0,1 | 2,6,8 | 6 | 6,8 | 3 | 7 | | 4,6 | 8 | 6 | 2,4 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|