|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
179681 |
Giải nhất |
85160 |
Giải nhì |
56218 |
Giải ba |
95775 46922 |
Giải tư |
25944 19241 29937 04992 43407 22494 06184 |
Giải năm |
1792 |
Giải sáu |
8349 0363 1915 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7,9 | 4,8 | 1 | 5,8 | 2,92 | 2 | 2 | 6 | 3 | 7 | 4,8,9 | 4 | 1,4,9 | 1,7 | 5 | | | 6 | 0,3 | 0,3,7 | 7 | 5,7 | 1 | 8 | 1,4 | 0,4 | 9 | 22,4 |
|
XSDT - Loại vé: A28
|
Giải ĐB |
824437 |
Giải nhất |
23162 |
Giải nhì |
34401 |
Giải ba |
40622 27006 |
Giải tư |
19535 96612 51819 74829 76332 82385 94007 |
Giải năm |
2616 |
Giải sáu |
4557 9388 4914 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,62,7 | 0,9 | 1 | 2,4,6,9 | 1,2,3,6 | 2 | 2,9 | | 3 | 2,5,7 | 1 | 4 | | 3,8 | 5 | 7 | 02,1 | 6 | 2 | 0,3,5 | 7 | | 8 | 8 | 5,8 | 1,2 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
471151 |
Giải nhất |
23968 |
Giải nhì |
63649 |
Giải ba |
59982 44682 |
Giải tư |
95472 73652 86195 81603 52584 41242 77902 |
Giải năm |
7369 |
Giải sáu |
6871 3512 2151 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,9 | 52,7 | 1 | 2,5 | 0,1,4,5 7,82 | 2 | | 0 | 3 | | 8 | 4 | 2,9 | 1,9 | 5 | 12,2 | | 6 | 8,9 | | 7 | 1,2 | 6 | 8 | 22,4 | 0,4,6 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG7A
|
Giải ĐB |
018051 |
Giải nhất |
95939 |
Giải nhì |
58656 |
Giải ba |
08250 11168 |
Giải tư |
98413 15955 35057 92894 22791 32166 81527 |
Giải năm |
5358 |
Giải sáu |
1308 4959 8324 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 8 | 5,9 | 1 | 3 | | 2 | 0,3,4,7 | 1,2 | 3 | 9 | 2,9 | 4 | | 5 | 5 | 0,1,5,6 7,8,9 | 5,6 | 6 | 6,8 | 2,5 | 7 | | 0,5,6 | 8 | | 3,5 | 9 | 1,4 |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
044073 |
Giải nhất |
75575 |
Giải nhì |
92487 |
Giải ba |
48520 74588 |
Giải tư |
19256 93927 37182 34698 65464 09902 24192 |
Giải năm |
9438 |
Giải sáu |
4981 6391 3469 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 2 | 8,9 | 1 | 0 | 0,8,9 | 2 | 0,7 | 7 | 3 | 8 | 6 | 4 | | 7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 4,9 | 2,8,9 | 7 | 3,5 | 3,8,9 | 8 | 1,2,7,8 | 6 | 9 | 1,2,7,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
648855 |
Giải nhất |
42144 |
Giải nhì |
86309 |
Giải ba |
55928 85995 |
Giải tư |
71676 29152 90789 60634 44944 62325 03345 |
Giải năm |
7503 |
Giải sáu |
3876 0203 7894 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,9 | | 1 | | 5,7 | 2 | 5,8 | 02,3 | 3 | 3,4 | 3,42,9 | 4 | 42,5 | 2,4,5,9 | 5 | 2,5 | 72 | 6 | | | 7 | 2,62 | 2 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|