|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
767077 |
Giải nhất |
85883 |
Giải nhì |
86476 |
Giải ba |
83691 97452 |
Giải tư |
13483 20298 62433 73461 69987 75449 39867 |
Giải năm |
8407 |
Giải sáu |
1926 3887 4548 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 6,9 | 1 | | 52 | 2 | 6 | 3,82,9 | 3 | 3 | | 4 | 8,9 | | 5 | 22 | 2,7 | 6 | 1,7 | 0,6,7,82 | 7 | 6,7 | 4,9 | 8 | 32,72 | 4 | 9 | 1,3,8 |
|
XSDT - Loại vé: A29
|
Giải ĐB |
724254 |
Giải nhất |
45442 |
Giải nhì |
57268 |
Giải ba |
33714 42332 |
Giải tư |
43239 43799 80528 01113 28374 92493 06072 |
Giải năm |
4185 |
Giải sáu |
6876 5889 3255 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | | 1 | 3,4 | 3,4,7 | 2 | 8 | 0,1,9 | 3 | 2,9 | 0,1,5,7 | 4 | 2 | 5,8 | 5 | 4,5 | 7 | 6 | 8 | | 7 | 2,4,6 | 2,6 | 8 | 5,9 | 3,8,9 | 9 | 3,9 |
|
XSCM - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
317690 |
Giải nhất |
77421 |
Giải nhì |
28975 |
Giải ba |
35682 02683 |
Giải tư |
81630 26122 93648 08867 33972 28638 15705 |
Giải năm |
0682 |
Giải sáu |
6679 0791 3461 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 5 | 2,6,9 | 1 | | 2,7,82 | 2 | 1,2 | 8 | 3 | 0,8 | | 4 | 8 | 0,7 | 5 | | 9 | 6 | 1,7 | 6 | 7 | 2,5,9 | 3,4 | 8 | 22,3 | 7,9 | 9 | 0,1,6,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG7B
|
Giải ĐB |
960433 |
Giải nhất |
95843 |
Giải nhì |
60364 |
Giải ba |
82156 86848 |
Giải tư |
68844 75857 98219 01509 75227 60520 61944 |
Giải năm |
4912 |
Giải sáu |
2165 4315 2309 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 92 | | 1 | 2,5,9 | 1,7 | 2 | 0,7 | 3,4 | 3 | 3,9 | 42,6 | 4 | 3,42,8 | 1,6 | 5 | 6,7 | 5 | 6 | 4,5 | 2,5 | 7 | 2 | 4 | 8 | | 02,1,3 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
121259 |
Giải nhất |
41590 |
Giải nhì |
48619 |
Giải ba |
68649 77146 |
Giải tư |
79444 53783 34102 75275 17595 67839 73843 |
Giải năm |
7400 |
Giải sáu |
3681 0983 0183 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,2 | 8 | 1 | 9 | 0 | 2 | | 4,83 | 3 | 9 | 4 | 4 | 3,4,6,9 | 7,9 | 5 | 9 | 4 | 6 | | 8 | 7 | 5 | | 8 | 0,1,33,7 | 1,3,4,5 | 9 | 0,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K2
|
Giải ĐB |
976722 |
Giải nhất |
84074 |
Giải nhì |
01051 |
Giải ba |
23415 84425 |
Giải tư |
35371 16322 92282 52501 31046 40314 58147 |
Giải năm |
0076 |
Giải sáu |
0301 7345 4457 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12 | 02,5,6,7 | 1 | 4,5 | 22,8 | 2 | 22,5 | | 3 | | 1,7 | 4 | 5,6,7 | 1,2,4 | 5 | 1,7 | 4,7,9 | 6 | 1 | 4,5 | 7 | 1,4,6 | | 8 | 2 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|