|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
575729 |
Giải nhất |
86232 |
Giải nhì |
58132 |
Giải ba |
95564 17195 |
Giải tư |
29119 97338 89858 96027 73281 68375 82564 |
Giải năm |
5174 |
Giải sáu |
3768 3216 9053 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 8 | 1 | 6,9 | 32 | 2 | 7,9 | 5 | 3 | 0,22,7,8 | 62,7 | 4 | | 7,9 | 5 | 3,8 | 1 | 6 | 42,8 | 2,3 | 7 | 4,5 | 3,5,6 | 8 | 1 | 1,2 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: A30
|
Giải ĐB |
962141 |
Giải nhất |
56468 |
Giải nhì |
65286 |
Giải ba |
78089 59791 |
Giải tư |
89672 84105 75703 73239 86209 10626 77216 |
Giải năm |
8218 |
Giải sáu |
8651 0662 8667 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,9 | 4,5,7,9 | 1 | 6,8 | 6,7 | 2 | 6 | 0,6 | 3 | 9 | | 4 | 1 | 0 | 5 | 1 | 1,2,8 | 6 | 2,3,7,8 | 6 | 7 | 1,2 | 1,6 | 8 | 6,9 | 0,3,8 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
216826 |
Giải nhất |
74129 |
Giải nhì |
01825 |
Giải ba |
25132 59288 |
Giải tư |
18923 66296 42662 08967 07391 36176 31560 |
Giải năm |
7663 |
Giải sáu |
7234 7810 1410 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6 | 0 | | 9 | 1 | 02,9 | 3,6 | 2 | 3,5,6,9 | 2,6 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | | 2,7,9 | 6 | 0,2,3,7 | 6 | 7 | 6 | 8 | 8 | 8 | 1,2 | 9 | 1,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG7C
|
Giải ĐB |
963970 |
Giải nhất |
36275 |
Giải nhì |
28180 |
Giải ba |
13713 46582 |
Giải tư |
44700 96695 23834 68284 40028 22932 62960 |
Giải năm |
8986 |
Giải sáu |
8941 4422 6117 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7,8 | 0 | 0,7 | 4 | 1 | 3,72 | 2,3,8 | 2 | 2,8 | 1 | 3 | 2,4 | 3,8 | 4 | 1 | 7,9 | 5 | | 8 | 6 | 0 | 0,12 | 7 | 0,5 | 2 | 8 | 0,2,4,6 | | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
910663 |
Giải nhất |
43125 |
Giải nhì |
40150 |
Giải ba |
96878 64091 |
Giải tư |
25480 47450 38793 40976 19993 08684 68931 |
Giải năm |
8378 |
Giải sáu |
7447 0671 2482 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,8 | 0 | | 3,7,9 | 1 | | 8 | 2 | 5,9 | 6,92 | 3 | 1 | 8 | 4 | 7 | 2,7 | 5 | 02 | 7 | 6 | 3 | 4 | 7 | 1,5,6,82 | 72 | 8 | 0,2,4 | 2 | 9 | 1,32 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K3
|
Giải ĐB |
147579 |
Giải nhất |
36336 |
Giải nhì |
13904 |
Giải ba |
38774 73797 |
Giải tư |
10061 98423 57438 69096 72816 64028 25478 |
Giải năm |
3286 |
Giải sáu |
9277 3856 4401 |
Giải bảy |
596 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,6 | 1 | 6,7 | | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 6,8 | 0,7 | 4 | | | 5 | 6 | 1,3,5,8 92 | 6 | 1 | 1,7,9 | 7 | 4,7,8,9 | 2,3,7 | 8 | 6 | 7 | 9 | 62,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|