|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:7E2
|
Giải ĐB |
762347 |
Giải nhất |
84296 |
Giải nhì |
33902 |
Giải ba |
48475 93031 |
Giải tư |
00023 48223 70211 43666 92123 92205 69986 |
Giải năm |
4250 |
Giải sáu |
2355 8102 7129 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 22,5 | 1,3 | 1 | 1 | 02 | 2 | 33,9 | 23 | 3 | 1 | 9 | 4 | 7 | 0,5,7 | 5 | 0,5 | 6,8,9 | 6 | 6 | 4 | 7 | 5 | | 8 | 6 | 2,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:A31
|
Giải ĐB |
186390 |
Giải nhất |
86346 |
Giải nhì |
73245 |
Giải ba |
77339 98169 |
Giải tư |
97275 51335 02943 22084 71549 89646 39571 |
Giải năm |
6992 |
Giải sáu |
5791 2974 0120 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2 | 7,9 | 1 | | 0,9 | 2 | 0 | 4 | 3 | 5,9 | 7,8 | 4 | 3,5,62,9 | 3,4,7 | 5 | | 42 | 6 | 9 | | 7 | 1,4,5 | | 8 | 4 | 3,4,6,9 | 9 | 0,1,2,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:T07K4
|
Giải ĐB |
570714 |
Giải nhất |
97392 |
Giải nhì |
17387 |
Giải ba |
97684 79960 |
Giải tư |
95403 80795 22015 55838 76967 65817 49346 |
Giải năm |
0425 |
Giải sáu |
9951 4383 8852 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 5 | 1 | 4,5,7,8 | 5,9 | 2 | 5 | 0,8 | 3 | 8 | 1,6,8 | 4 | 6 | 1,2,9 | 5 | 1,2 | 4 | 6 | 0,4,7 | 1,6,8 | 7 | | 1,3 | 8 | 3,4,7 | | 9 | 2,5 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-7D
|
Giải ĐB |
082490 |
Giải nhất |
12638 |
Giải nhì |
08788 |
Giải ba |
27058 44282 |
Giải tư |
92273 81009 72520 29724 77949 23014 92277 |
Giải năm |
7221 |
Giải sáu |
8004 7022 0803 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 3,4,9 | 2,3 | 1 | 4 | 2,8 | 2 | 0,1,2,4 | 0,7 | 3 | 1,8 | 0,1,2 | 4 | 9 | | 5 | 8 | | 6 | 0 | 7 | 7 | 3,7 | 3,5,8 | 8 | 2,8 | 0,4 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
249463 |
Giải nhất |
20306 |
Giải nhì |
27593 |
Giải ba |
34542 94452 |
Giải tư |
09895 27025 17491 77246 83323 20137 50620 |
Giải năm |
3015 |
Giải sáu |
4606 5745 1262 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 62 | 9 | 1 | 5 | 4,5,6 | 2 | 0,3,5,7 | 2,6,9 | 3 | 7 | | 4 | 2,5,6 | 1,2,4,9 | 5 | 2 | 02,4 | 6 | 2,3,8 | 2,3 | 7 | | 6 | 8 | | | 9 | 1,3,5 |
|
XSDL - Loại vé: L:ĐL-7K4
|
Giải ĐB |
126107 |
Giải nhất |
42241 |
Giải nhì |
96850 |
Giải ba |
19770 20837 |
Giải tư |
71510 54275 56895 87707 41344 98255 50888 |
Giải năm |
6395 |
Giải sáu |
2182 2487 9335 |
Giải bảy |
362 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | 72 | 4 | 1 | 0 | 6,8 | 2 | | | 3 | 4,5,7 | 3,4 | 4 | 1,4 | 3,5,7,92 | 5 | 0,5 | | 6 | 2 | 02,3,8 | 7 | 0,5 | 8 | 8 | 2,7,8 | | 9 | 52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|