|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K30-T07
|
Giải ĐB |
353204 |
Giải nhất |
94711 |
Giải nhì |
30554 |
Giải ba |
82951 80821 |
Giải tư |
59593 67159 23275 96241 70736 55051 33642 |
Giải năm |
0577 |
Giải sáu |
3229 0715 6700 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,4 | 1,2,4,52 | 1 | 1,5 | 4 | 2 | 1,9 | 7,9 | 3 | 6 | 0,5 | 4 | 1,2 | 1,7 | 5 | 12,4,9 | 3 | 6 | | 7 | 7 | 3,5,7 | | 8 | | 2,5 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: L:7D
|
Giải ĐB |
089262 |
Giải nhất |
90797 |
Giải nhì |
49954 |
Giải ba |
93401 43350 |
Giải tư |
75761 38901 93292 78733 51374 86244 47516 |
Giải năm |
8797 |
Giải sáu |
8507 6340 8858 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 12,7 | 02,6 | 1 | 6 | 6,7,9 | 2 | | 3 | 3 | 3,8 | 4,5,7 | 4 | 0,4 | | 5 | 0,4,8 | 1 | 6 | 1,2 | 0,92 | 7 | 2,4 | 3,5 | 8 | | | 9 | 2,72 |
|
XSBL - Loại vé: L:T07K4
|
Giải ĐB |
924031 |
Giải nhất |
79542 |
Giải nhì |
82141 |
Giải ba |
11835 46152 |
Giải tư |
90320 59974 39912 01153 89846 23137 13582 |
Giải năm |
6954 |
Giải sáu |
4061 8940 3296 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 5 | 3,4,6 | 1 | 2 | 1,4,5,8 | 2 | 0 | 5 | 3 | 1,5,7 | 5,72 | 4 | 0,1,2,6 | 0,3 | 5 | 2,3,4 | 4,9 | 6 | 1 | 3 | 7 | 42 | | 8 | 2 | | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: L:7E2
|
Giải ĐB |
762347 |
Giải nhất |
84296 |
Giải nhì |
33902 |
Giải ba |
48475 93031 |
Giải tư |
00023 48223 70211 43666 92123 92205 69986 |
Giải năm |
4250 |
Giải sáu |
2355 8102 7129 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 22,5 | 1,3 | 1 | 1 | 02 | 2 | 33,9 | 23 | 3 | 1 | 9 | 4 | 7 | 0,5,7 | 5 | 0,5 | 6,8,9 | 6 | 6 | 4 | 7 | 5 | | 8 | 6 | 2,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:A31
|
Giải ĐB |
186390 |
Giải nhất |
86346 |
Giải nhì |
73245 |
Giải ba |
77339 98169 |
Giải tư |
97275 51335 02943 22084 71549 89646 39571 |
Giải năm |
6992 |
Giải sáu |
5791 2974 0120 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2 | 7,9 | 1 | | 0,9 | 2 | 0 | 4 | 3 | 5,9 | 7,8 | 4 | 3,5,62,9 | 3,4,7 | 5 | | 42 | 6 | 9 | | 7 | 1,4,5 | | 8 | 4 | 3,4,6,9 | 9 | 0,1,2,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:T07K4
|
Giải ĐB |
570714 |
Giải nhất |
97392 |
Giải nhì |
17387 |
Giải ba |
97684 79960 |
Giải tư |
95403 80795 22015 55838 76967 65817 49346 |
Giải năm |
0425 |
Giải sáu |
9951 4383 8852 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 5 | 1 | 4,5,7,8 | 5,9 | 2 | 5 | 0,8 | 3 | 8 | 1,6,8 | 4 | 6 | 1,2,9 | 5 | 1,2 | 4 | 6 | 0,4,7 | 1,6,8 | 7 | | 1,3 | 8 | 3,4,7 | | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|