|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
963268 |
Giải nhất |
17215 |
Giải nhì |
21983 |
Giải ba |
79255 73681 |
Giải tư |
73567 40214 99553 86933 51670 81467 97668 |
Giải năm |
9535 |
Giải sáu |
8662 5879 4330 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 8 | 1 | 4,5 | 6 | 2 | | 3,5,8 | 3 | 0,3,5 | 1,9 | 4 | | 1,3,5 | 5 | 3,5,8 | | 6 | 2,72,82 | 62 | 7 | 0,9 | 5,62 | 8 | 1,3 | 7 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T7
|
Giải ĐB |
990341 |
Giải nhất |
21988 |
Giải nhì |
74378 |
Giải ba |
67635 16237 |
Giải tư |
69558 99937 01931 50591 47638 52790 51127 |
Giải năm |
8463 |
Giải sáu |
9610 0758 9140 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | | 3,4,82,9 | 1 | 0 | | 2 | 7 | 6 | 3 | 1,5,72,8 | | 4 | 0,1 | 3 | 5 | 82 | | 6 | 3 | 2,32 | 7 | 8 | 3,52,7,8 | 8 | 12,8 | | 9 | 0,1 |
|
XSST - Loại vé: L:K5T07
|
Giải ĐB |
668869 |
Giải nhất |
10219 |
Giải nhì |
69202 |
Giải ba |
18868 98286 |
Giải tư |
73309 15570 20176 90301 09639 72715 73668 |
Giải năm |
6077 |
Giải sáu |
1950 2679 8244 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1,2,9 | 0 | 1 | 5,9 | 0,9 | 2 | | | 3 | 9 | 4,6 | 4 | 4 | 1 | 5 | 0 | 7,8 | 6 | 4,82,9 | 7 | 7 | 0,6,7,9 | 62 | 8 | 6 | 0,1,3,6 7 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K30-T07
|
Giải ĐB |
353204 |
Giải nhất |
94711 |
Giải nhì |
30554 |
Giải ba |
82951 80821 |
Giải tư |
59593 67159 23275 96241 70736 55051 33642 |
Giải năm |
0577 |
Giải sáu |
3229 0715 6700 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,4 | 1,2,4,52 | 1 | 1,5 | 4 | 2 | 1,9 | 7,9 | 3 | 6 | 0,5 | 4 | 1,2 | 1,7 | 5 | 12,4,9 | 3 | 6 | | 7 | 7 | 3,5,7 | | 8 | | 2,5 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: L:7D
|
Giải ĐB |
089262 |
Giải nhất |
90797 |
Giải nhì |
49954 |
Giải ba |
93401 43350 |
Giải tư |
75761 38901 93292 78733 51374 86244 47516 |
Giải năm |
8797 |
Giải sáu |
8507 6340 8858 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 12,7 | 02,6 | 1 | 6 | 6,7,9 | 2 | | 3 | 3 | 3,8 | 4,5,7 | 4 | 0,4 | | 5 | 0,4,8 | 1 | 6 | 1,2 | 0,92 | 7 | 2,4 | 3,5 | 8 | | | 9 | 2,72 |
|
XSBL - Loại vé: L:T07K4
|
Giải ĐB |
924031 |
Giải nhất |
79542 |
Giải nhì |
82141 |
Giải ba |
11835 46152 |
Giải tư |
90320 59974 39912 01153 89846 23137 13582 |
Giải năm |
6954 |
Giải sáu |
4061 8940 3296 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 5 | 3,4,6 | 1 | 2 | 1,4,5,8 | 2 | 0 | 5 | 3 | 1,5,7 | 5,72 | 4 | 0,1,2,6 | 0,3 | 5 | 2,3,4 | 4,9 | 6 | 1 | 3 | 7 | 42 | | 8 | 2 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|