|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL32
|
Giải ĐB |
380263 |
Giải nhất |
14865 |
Giải nhì |
68572 |
Giải ba |
29758 46506 |
Giải tư |
20206 25554 35898 62604 48924 83905 72895 |
Giải năm |
5550 |
Giải sáu |
0611 2772 9586 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,5,62 | 1 | 1 | 1 | 72 | 2 | 4 | 6 | 3 | | 0,2,5 | 4 | | 0,6,9 | 5 | 0,4,8,9 | 02,8 | 6 | 3,5 | 9 | 7 | 22 | 5,9 | 8 | 6 | 5 | 9 | 5,7,8 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS32
|
Giải ĐB |
444538 |
Giải nhất |
99454 |
Giải nhì |
06486 |
Giải ba |
29311 13655 |
Giải tư |
26353 33549 29800 96568 68340 99459 73344 |
Giải năm |
7618 |
Giải sáu |
2231 2931 0239 |
Giải bảy |
404 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,4 | 1,32 | 1 | 1,8 | | 2 | | 5 | 3 | 12,8,9 | 0,4,5 | 4 | 0,4,6,9 | 5 | 5 | 3,4,5,9 | 4,8 | 6 | 8 | | 7 | | 1,3,6 | 8 | 6 | 3,4,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV32
|
Giải ĐB |
167033 |
Giải nhất |
11495 |
Giải nhì |
35102 |
Giải ba |
87943 35276 |
Giải tư |
48859 40881 69606 97906 04231 32378 27463 |
Giải năm |
1133 |
Giải sáu |
7834 5507 6426 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,62,7 | 3,8 | 1 | | 0 | 2 | 6 | 32,4,6 | 3 | 1,32,4 | 3 | 4 | 3,8 | 9 | 5 | 9 | 02,2,7 | 6 | 3 | 0 | 7 | 6,8 | 4,7,9 | 8 | 1 | 5 | 9 | 5,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
893347 |
Giải nhất |
94444 |
Giải nhì |
85344 |
Giải ba |
63937 43853 |
Giải tư |
73308 14634 02057 19118 50125 23263 28805 |
Giải năm |
0259 |
Giải sáu |
8119 2061 5224 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 6 | 1 | 8,9 | | 2 | 4,5 | 5,6 | 3 | 4,7 | 2,3,42 | 4 | 42,7 | 0,2 | 5 | 3,72,9 | | 6 | 1,3 | 3,4,52 | 7 | 9 | 0,1 | 8 | | 1,5,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
794716 |
Giải nhất |
28613 |
Giải nhì |
43319 |
Giải ba |
92463 71153 |
Giải tư |
01641 75502 65893 65062 37963 87625 17202 |
Giải năm |
2897 |
Giải sáu |
3938 3014 4265 |
Giải bảy |
077 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 22 | 4 | 1 | 3,4,6,9 | 02,6 | 2 | 5 | 1,5,62,9 | 3 | 8 | 1 | 4 | 1 | 2,6 | 5 | 0,3 | 1 | 6 | 2,32,5 | 7,9 | 7 | 7 | 3 | 8 | | 1 | 9 | 3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
762343 |
Giải nhất |
52375 |
Giải nhì |
74521 |
Giải ba |
53371 93679 |
Giải tư |
83486 71325 22590 04590 24618 08873 53501 |
Giải năm |
3006 |
Giải sáu |
5516 6850 1557 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 1,6 | 0,2,7 | 1 | 2,6,8 | 1 | 2 | 1,5 | 4,7 | 3 | 9 | | 4 | 3 | 2,7 | 5 | 0,7 | 0,1,8 | 6 | | 5 | 7 | 1,3,5,9 | 1 | 8 | 6 | 3,7 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|