|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL33
|
Giải ĐB |
781848 |
Giải nhất |
51543 |
Giải nhì |
45300 |
Giải ba |
29251 25842 |
Giải tư |
25202 27000 31400 19748 72971 00182 64954 |
Giải năm |
9987 |
Giải sáu |
2965 1180 7175 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 03,7,8 | 0 | 03,2 | 5,7 | 1 | 5 | 0,4,8 | 2 | | 4 | 3 | | 5 | 4 | 2,3,82 | 1,6,7 | 5 | 1,4 | | 6 | 5 | 8 | 7 | 0,1,5 | 42 | 8 | 0,2,7 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KS33
|
Giải ĐB |
257413 |
Giải nhất |
62864 |
Giải nhì |
49725 |
Giải ba |
28217 69460 |
Giải tư |
08250 03472 79808 71843 57421 58288 53966 |
Giải năm |
9353 |
Giải sáu |
7805 5391 8801 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 1,5,8 | 0,2,8,9 | 1 | 3,7 | 7 | 2 | 0,1,5 | 1,4,5 | 3 | | 6 | 4 | 3 | 0,2 | 5 | 0,3 | 6 | 6 | 0,4,6 | 1 | 7 | 2 | 0,8 | 8 | 1,8 | | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV33
|
Giải ĐB |
430778 |
Giải nhất |
36873 |
Giải nhì |
03402 |
Giải ba |
40940 91243 |
Giải tư |
93967 11500 73315 55175 16828 83160 91696 |
Giải năm |
9769 |
Giải sáu |
9812 7145 3040 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,6 | 0 | 0,2 | | 1 | 2,5 | 0,1 | 2 | 8 | 4,7 | 3 | | | 4 | 02,3,5,7 | 1,4,7 | 5 | | 9 | 6 | 0,7,9 | 4,6,9 | 7 | 3,5,8 | 2,7 | 8 | | 6 | 9 | 6,7 |
|
XSTN - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
511134 |
Giải nhất |
10382 |
Giải nhì |
77335 |
Giải ba |
40838 09792 |
Giải tư |
11304 23722 53604 16731 71556 02057 95157 |
Giải năm |
4661 |
Giải sáu |
9565 5154 1756 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,5 | 3,6 | 1 | | 2,8,9 | 2 | 2 | | 3 | 1,4,5,8 | 02,3,5 | 4 | | 0,3,6 | 5 | 4,62,72 | 52 | 6 | 1,5 | 52 | 7 | | 3 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
029946 |
Giải nhất |
78642 |
Giải nhì |
30059 |
Giải ba |
83816 61009 |
Giải tư |
55881 11548 65075 61600 55846 70818 93349 |
Giải năm |
4933 |
Giải sáu |
4058 4460 9384 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,9 | 8 | 1 | 6,8 | 4 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,4 | 3,8 | 4 | 2,62,8,9 | 7 | 5 | 8,9 | 1,42 | 6 | 0 | 2 | 7 | 5 | 1,4,5 | 8 | 1,4 | 0,4,5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
824864 |
Giải nhất |
51614 |
Giải nhì |
38263 |
Giải ba |
61957 97322 |
Giải tư |
94624 86531 04096 31808 76920 29987 10304 |
Giải năm |
2582 |
Giải sáu |
4599 6116 1536 |
Giải bảy |
321 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 42,8 | 2,3 | 1 | 4,6 | 2,8 | 2 | 0,1,2,4 | 6 | 3 | 1,6 | 02,1,2,6 | 4 | | | 5 | 7 | 1,3,9 | 6 | 3,4 | 5,8 | 7 | | 0 | 8 | 2,7 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|