|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
680721 |
Giải nhất |
57535 |
Giải nhì |
33530 |
Giải ba |
17852 81510 |
Giải tư |
53678 39878 81354 12761 60500 00498 92561 |
Giải năm |
1877 |
Giải sáu |
5142 2604 8916 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,4 | 2,62 | 1 | 0,3,6 | 4,5 | 2 | 1 | 1,6 | 3 | 0,5 | 0,5 | 4 | 2 | 3 | 5 | 2,4 | 1 | 6 | 12,3 | 7 | 7 | 7,82 | 72,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
391147 |
Giải nhất |
09214 |
Giải nhì |
17631 |
Giải ba |
51738 02184 |
Giải tư |
47705 82054 93711 46879 26505 13966 62677 |
Giải năm |
4793 |
Giải sáu |
7457 6117 1385 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52 | 1,3 | 1 | 1,4,7 | | 2 | | 9 | 3 | 1,8 | 1,5,8 | 4 | 7 | 02,8 | 5 | 4,7 | 6 | 6 | 6 | 1,4,5,7 | 7 | 7,8,9 | 3,7 | 8 | 4,5,9 | 7,8 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
917357 |
Giải nhất |
37836 |
Giải nhì |
48494 |
Giải ba |
02010 23555 |
Giải tư |
00713 54413 55122 23438 96394 42436 50807 |
Giải năm |
4770 |
Giải sáu |
5474 3393 4368 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 7 | | 1 | 0,32 | 2 | 2 | 2 | 12,9 | 3 | 62,8 | 7,92 | 4 | | 52 | 5 | 52,7 | 32,7 | 6 | 8 | 0,5 | 7 | 0,4,6 | 3,6 | 8 | | | 9 | 3,42 |
|
XSBTR - Loại vé: K31T08
|
Giải ĐB |
629157 |
Giải nhất |
47772 |
Giải nhì |
23971 |
Giải ba |
26835 58971 |
Giải tư |
91291 57186 63046 02106 05427 20808 23885 |
Giải năm |
7295 |
Giải sáu |
4913 1945 2885 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 72,9 | 1 | 3 | 7 | 2 | 7 | 1 | 3 | 5,9 | | 4 | 5,6 | 3,4,82,9 | 5 | 72 | 0,4,8 | 6 | | 2,52 | 7 | 12,2 | 0 | 8 | 52,6 | 3 | 9 | 1,5 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
018618 |
Giải nhất |
49717 |
Giải nhì |
94122 |
Giải ba |
37028 18228 |
Giải tư |
81144 25722 34685 98408 21549 18784 33016 |
Giải năm |
2562 |
Giải sáu |
4498 2774 2646 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2 | 1 | 6,7,8 | 22,3,6 | 2 | 1,22,82 | | 3 | 2 | 4,7,8 | 4 | 4,6,9 | 8 | 5 | | 1,4 | 6 | 2 | 1 | 7 | 4 | 0,1,22,9 | 8 | 4,5 | 4 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
248934 |
Giải nhất |
06263 |
Giải nhì |
95663 |
Giải ba |
89589 01928 |
Giải tư |
27750 30062 94772 73098 44481 80976 15937 |
Giải năm |
2439 |
Giải sáu |
8206 4617 9516 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 8,9 | 1 | 2,6,7 | 1,6,7 | 2 | 8 | 62 | 3 | 4,7,9 | 3 | 4 | | | 5 | 0 | 0,1,7 | 6 | 2,32 | 1,3 | 7 | 2,6 | 2,9 | 8 | 1,9 | 3,8 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|