|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
234173 |
Giải nhất |
75780 |
Giải nhì |
40148 |
Giải ba |
49756 63990 |
Giải tư |
99837 47168 50269 81696 36068 82725 93695 |
Giải năm |
2973 |
Giải sáu |
0284 4634 1833 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | | 1 | | | 2 | 5 | 3,72 | 3 | 3,4,7 | 3,8 | 4 | 8 | 2,9 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 7,82,9 | 3,6 | 7 | 32 | 4,62,8 | 8 | 0,4,8 | 6 | 9 | 0,5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
947872 |
Giải nhất |
85630 |
Giải nhì |
44879 |
Giải ba |
89986 61526 |
Giải tư |
13479 04394 36625 10741 60786 45268 26222 |
Giải năm |
2784 |
Giải sáu |
5848 8024 1839 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 4 | 1 | | 2,7 | 2 | 2,4,5,6 | | 3 | 0,9 | 0,2,5,8 9 | 4 | 1,8 | 2 | 5 | 4 | 2,82 | 6 | 8 | | 7 | 2,92 | 4,6 | 8 | 4,62 | 3,72 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
732090 |
Giải nhất |
78243 |
Giải nhì |
21394 |
Giải ba |
96613 97652 |
Giải tư |
15629 86586 26162 36749 35349 50427 12220 |
Giải năm |
9172 |
Giải sáu |
9308 3193 8835 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 8 | | 1 | 3 | 5,6,7 | 2 | 0,7,8,9 | 1,4,9 | 3 | 5 | 9 | 4 | 3,92 | 3 | 5 | 2 | 8 | 6 | 2 | 2 | 7 | 2,8 | 0,2,7 | 8 | 6 | 2,42 | 9 | 0,3,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K32T08
|
Giải ĐB |
860522 |
Giải nhất |
85080 |
Giải nhì |
74199 |
Giải ba |
84523 23267 |
Giải tư |
55382 07132 61857 39494 47620 17907 14805 |
Giải năm |
0682 |
Giải sáu |
8544 5198 6009 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 5,7,9 | 2 | 1 | | 2,3,82 | 2 | 0,1,2,3 | 2 | 3 | 2 | 4,6,9 | 4 | 4 | 0 | 5 | 7 | | 6 | 4,7 | 0,5,6 | 7 | | 9 | 8 | 0,22 | 0,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
859696 |
Giải nhất |
02731 |
Giải nhì |
32204 |
Giải ba |
68681 76441 |
Giải tư |
98451 08050 95617 81443 61854 20489 08869 |
Giải năm |
8334 |
Giải sáu |
8285 2929 3968 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 4 | 3,4,5,8 | 1 | 7 | | 2 | 9 | 4 | 3 | 1,4,6 | 0,3,5 | 4 | 0,1,3 | 8 | 5 | 0,1,4 | 3,9 | 6 | 8,9 | 1 | 7 | | 6 | 8 | 1,5,9 | 2,6,8 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
539590 |
Giải nhất |
95264 |
Giải nhì |
53180 |
Giải ba |
36265 46816 |
Giải tư |
12850 66446 20832 03738 86350 99873 61344 |
Giải năm |
1750 |
Giải sáu |
9534 4547 1911 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 53,8,92 | 0 | | 1 | 1 | 1,6 | 3 | 2 | | 7,9 | 3 | 2,4,8 | 3,4,6 | 4 | 4,6,7 | 6 | 5 | 03 | 1,4 | 6 | 4,5 | 4 | 7 | 3 | 3 | 8 | 0 | | 9 | 02,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|