|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
199048 |
Giải nhất |
73278 |
Giải nhì |
92526 |
Giải ba |
73844 82597 |
Giải tư |
37304 56790 26061 94014 41442 55284 46554 |
Giải năm |
7106 |
Giải sáu |
0889 7237 2828 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,6 | 6,7 | 1 | 4 | 4 | 2 | 6,8 | | 3 | 7 | 0,1,4,5 8 | 4 | 2,4,7,8 | | 5 | 4 | 0,2 | 6 | 1 | 3,4,9 | 7 | 1,8 | 2,4,7 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | 0,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
635977 |
Giải nhất |
95912 |
Giải nhì |
48148 |
Giải ba |
43295 58838 |
Giải tư |
41064 86163 09133 09322 81940 45956 62582 |
Giải năm |
8424 |
Giải sáu |
5516 5205 4333 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 3,5 | | 1 | 2,6 | 1,2,8 | 2 | 2,4 | 0,32,6 | 3 | 0,32,8 | 2,6 | 4 | 0,8 | 0,9 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | 3,4 | 7 | 7 | 7 | 3,4 | 8 | 2 | | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
344235 |
Giải nhất |
72206 |
Giải nhì |
10124 |
Giải ba |
64306 32796 |
Giải tư |
25512 56558 52951 04113 83821 61001 47368 |
Giải năm |
0357 |
Giải sáu |
8615 1713 5273 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,62 | 0,2,5 | 1 | 2,33,5 | 1 | 2 | 1,4 | 13,7 | 3 | 5 | 2 | 4 | | 1,3 | 5 | 1,7,8 | 02,9 | 6 | 8 | 5,8 | 7 | 3 | 5,6 | 8 | 7 | | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K33T08
|
Giải ĐB |
196437 |
Giải nhất |
90971 |
Giải nhì |
95292 |
Giải ba |
44917 28904 |
Giải tư |
85937 05737 82235 92014 59175 75575 16214 |
Giải năm |
6707 |
Giải sáu |
9558 9304 2746 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 42,7,9 | 7 | 1 | 42,7 | 9 | 2 | | | 3 | 5,73 | 02,12 | 4 | 6 | 3,72 | 5 | 8 | 4 | 6 | 0 | 0,1,33 | 7 | 1,52 | 5 | 8 | | 0 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
496195 |
Giải nhất |
56785 |
Giải nhì |
14733 |
Giải ba |
04265 14779 |
Giải tư |
66423 63087 66763 14537 52446 62151 76005 |
Giải năm |
0929 |
Giải sáu |
3086 9707 5932 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,7 | 2,5 | 1 | | 3 | 2 | 1,3,9 | 2,3,6 | 3 | 2,3,7 | | 4 | 6 | 0,6,8,9 | 5 | 1 | 0,4,8 | 6 | 3,5 | 0,3,8 | 7 | 9 | | 8 | 5,6,7 | 2,7 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
326160 |
Giải nhất |
24886 |
Giải nhì |
24341 |
Giải ba |
15523 68721 |
Giải tư |
97753 42831 83857 09065 01495 97697 79850 |
Giải năm |
0135 |
Giải sáu |
8091 0687 4523 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 2,3,4,9 | 1 | | | 2 | 1,32 | 22,5,8 | 3 | 1,5,6 | | 4 | 1 | 3,6,9 | 5 | 0,3,7 | 3,8 | 6 | 0,5 | 5,8,9 | 7 | | | 8 | 3,6,7 | | 9 | 1,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|