|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K32T08
|
Giải ĐB |
860522 |
Giải nhất |
85080 |
Giải nhì |
74199 |
Giải ba |
84523 23267 |
Giải tư |
55382 07132 61857 39494 47620 17907 14805 |
Giải năm |
0682 |
Giải sáu |
8544 5198 6009 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 5,7,9 | 2 | 1 | | 2,3,82 | 2 | 0,1,2,3 | 2 | 3 | 2 | 4,6,9 | 4 | 4 | 0 | 5 | 7 | | 6 | 4,7 | 0,5,6 | 7 | | 9 | 8 | 0,22 | 0,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
859696 |
Giải nhất |
02731 |
Giải nhì |
32204 |
Giải ba |
68681 76441 |
Giải tư |
98451 08050 95617 81443 61854 20489 08869 |
Giải năm |
8334 |
Giải sáu |
8285 2929 3968 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 4 | 3,4,5,8 | 1 | 7 | | 2 | 9 | 4 | 3 | 1,4,6 | 0,3,5 | 4 | 0,1,3 | 8 | 5 | 0,1,4 | 3,9 | 6 | 8,9 | 1 | 7 | | 6 | 8 | 1,5,9 | 2,6,8 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
539590 |
Giải nhất |
95264 |
Giải nhì |
53180 |
Giải ba |
36265 46816 |
Giải tư |
12850 66446 20832 03738 86350 99873 61344 |
Giải năm |
1750 |
Giải sáu |
9534 4547 1911 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 53,8,92 | 0 | | 1 | 1 | 1,6 | 3 | 2 | | 7,9 | 3 | 2,4,8 | 3,4,6 | 4 | 4,6,7 | 6 | 5 | 03 | 1,4 | 6 | 4,5 | 4 | 7 | 3 | 3 | 8 | 0 | | 9 | 02,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
826119 |
Giải nhất |
73718 |
Giải nhì |
74889 |
Giải ba |
47564 65947 |
Giải tư |
18937 15036 89908 45365 50013 43113 46599 |
Giải năm |
4014 |
Giải sáu |
1845 1373 7534 |
Giải bảy |
815 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | 32,4,52,8 9 | | 2 | | 12,7 | 3 | 4,6,7 | 1,3,6 | 4 | 5,7 | 12,4,6 | 5 | | 3 | 6 | 4,5 | 3,4 | 7 | 3 | 0,1 | 8 | 9 | 1,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: N33
|
Giải ĐB |
417816 |
Giải nhất |
71172 |
Giải nhì |
31202 |
Giải ba |
68660 92708 |
Giải tư |
12884 26803 11062 22739 18422 05116 93112 |
Giải năm |
8908 |
Giải sáu |
0831 2380 0037 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2,3,82 | 3 | 1 | 2,62,9 | 0,1,2,6 7 | 2 | 2 | 0 | 3 | 1,7,9 | 8 | 4 | | | 5 | | 12 | 6 | 0,2 | 3,9 | 7 | 2 | 02 | 8 | 0,4 | 1,3 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
671350 |
Giải nhất |
50037 |
Giải nhì |
22943 |
Giải ba |
36570 76797 |
Giải tư |
51058 87232 22632 31407 45728 94200 37086 |
Giải năm |
7738 |
Giải sáu |
9421 2710 6933 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,7 | 0 | 0,3,7 | 2 | 1 | 0 | 32 | 2 | 1,8 | 0,3,4 | 3 | 22,3,7,8 | | 4 | 3 | | 5 | 0,82 | 8 | 6 | | 0,3,9 | 7 | 0 | 2,3,52 | 8 | 6 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|