|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
836164 |
Giải nhất |
34872 |
Giải nhì |
90365 |
Giải ba |
26506 03162 |
Giải tư |
61886 46696 22855 23147 66499 05117 03827 |
Giải năm |
9362 |
Giải sáu |
6417 1892 0482 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 4 | 1 | 72 | 62,7,8,9 | 2 | 7 | | 3 | | 6 | 4 | 1,7 | 5,6 | 5 | 5 | 0,8,9 | 6 | 22,4,5 | 12,2,4 | 7 | 2 | | 8 | 2,6 | 9 | 9 | 0,2,6,9 |
|
XSDT - Loại vé: D32
|
Giải ĐB |
569548 |
Giải nhất |
57613 |
Giải nhì |
23192 |
Giải ba |
70602 71377 |
Giải tư |
34125 20178 14930 01886 24429 12121 11213 |
Giải năm |
9064 |
Giải sáu |
9072 0756 4044 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 1,2 | 1 | 1,32,6 | 0,7,9 | 2 | 1,5,9 | 12 | 3 | 0 | 4,6 | 4 | 4,8 | 2 | 5 | 6 | 1,5,8 | 6 | 4 | 7 | 7 | 2,7,8 | 4,7 | 8 | 6 | 2 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
419572 |
Giải nhất |
30153 |
Giải nhì |
18931 |
Giải ba |
99421 33701 |
Giải tư |
08814 21253 01265 55845 44337 25202 13045 |
Giải năm |
8925 |
Giải sáu |
3734 9552 6939 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0,2,3 | 1 | 2,4 | 0,1,5,7 | 2 | 1,5 | 52 | 3 | 1,4,7,9 | 1,3 | 4 | 52 | 2,42,6 | 5 | 2,32 | | 6 | 5,8 | 3 | 7 | 2 | 6 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-A8
|
Giải ĐB |
819386 |
Giải nhất |
22705 |
Giải nhì |
40509 |
Giải ba |
48960 48380 |
Giải tư |
68113 80690 83452 24235 39514 61908 50296 |
Giải năm |
4045 |
Giải sáu |
6768 9529 6834 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 5,8,9 | | 1 | 3,4 | 5 | 2 | 9 | 1 | 3 | 4,5,6 | 1,3 | 4 | 5 | 0,3,4 | 5 | 2 | 3,8,9 | 6 | 0,8 | | 7 | | 0,6,8 | 8 | 0,6,8 | 0,2 | 9 | 0,6 |
|
XSKG - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
693789 |
Giải nhất |
87791 |
Giải nhì |
76256 |
Giải ba |
54834 31508 |
Giải tư |
05848 24154 97827 48806 51824 86272 44051 |
Giải năm |
5143 |
Giải sáu |
8931 1236 3768 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 3,5,8,9 | 1 | 5 | 7 | 2 | 4,7 | 4 | 3 | 1,4,6 | 2,3,5 | 4 | 3,8 | 1 | 5 | 1,4,6 | 0,3,5 | 6 | 8 | 2 | 7 | 2 | 0,4,6 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K1
|
Giải ĐB |
124760 |
Giải nhất |
09147 |
Giải nhì |
85469 |
Giải ba |
13092 70775 |
Giải tư |
24263 48972 09022 86137 12311 90767 26093 |
Giải năm |
9227 |
Giải sáu |
6989 2283 3410 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,5 | 2,7,9 | 2 | 2,7 | 6,8,9 | 3 | 7 | | 4 | 7 | 1,7 | 5 | | | 6 | 0,3,7,9 | 2,3,4,6 | 7 | 2,5 | 8 | 8 | 3,8,9 | 6,8 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|