|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
060340 |
Giải nhất |
80935 |
Giải nhì |
80745 |
Giải ba |
27749 75085 |
Giải tư |
95452 79877 00707 53852 33179 69169 90255 |
Giải năm |
9075 |
Giải sáu |
4965 6770 3456 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 7 | 4,5 | 1 | | 52 | 2 | | | 3 | 5 | | 4 | 0,1,5,9 | 3,4,5,6 7,8 | 5 | 1,22,5,6 | 5 | 6 | 5,9 | 0,7 | 7 | 0,5,7,9 | | 8 | 5 | 4,6,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D31
|
Giải ĐB |
517112 |
Giải nhất |
01068 |
Giải nhì |
03700 |
Giải ba |
24224 63652 |
Giải tư |
04002 15226 23721 34060 16876 67057 92264 |
Giải năm |
1985 |
Giải sáu |
1202 9727 0834 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,22 | 2 | 1 | 2 | 02,1,5 | 2 | 1,4,6,7 | | 3 | 4 | 2,3,6 | 4 | | 8 | 5 | 2,7 | 2,7 | 6 | 0,4,8 | 2,5 | 7 | 6 | 6,8 | 8 | 5,8 | | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T07K5
|
Giải ĐB |
207640 |
Giải nhất |
36157 |
Giải nhì |
24313 |
Giải ba |
24757 94601 |
Giải tư |
67641 96132 44619 58939 12049 45359 29727 |
Giải năm |
2131 |
Giải sáu |
4432 9629 2139 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,3,4 | 1 | 3,9 | 32,4 | 2 | 7,9 | 1 | 3 | 1,22,92 | | 4 | 0,1,2,9 | | 5 | 72,9 | | 6 | | 2,52,9 | 7 | | | 8 | | 1,2,32,4 5 | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E7
|
Giải ĐB |
979393 |
Giải nhất |
06916 |
Giải nhì |
78375 |
Giải ba |
14959 72120 |
Giải tư |
51895 43679 89741 80088 35952 51625 53760 |
Giải năm |
0452 |
Giải sáu |
0766 5509 2465 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 9 | 4 | 1 | 6 | 52 | 2 | 0,5 | 6,9 | 3 | | | 4 | 1 | 2,6,7,9 | 5 | 22,9 | 1,6 | 6 | 0,3,5,6 | | 7 | 5,92 | 8 | 8 | 8 | 0,5,72 | 9 | 3,5 |
|
XSKG - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
993654 |
Giải nhất |
72005 |
Giải nhì |
65078 |
Giải ba |
13342 68805 |
Giải tư |
63285 72373 93023 76743 17053 52218 24276 |
Giải năm |
6319 |
Giải sáu |
2464 3553 7374 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,52 | | 1 | 8,9 | 4 | 2 | 3 | 2,4,52,7 | 3 | | 5,6,7 | 4 | 2,3 | 02,8 | 5 | 32,4 | 7 | 6 | 4 | 7 | 7 | 3,4,6,7 8 | 1,7 | 8 | 5 | 1 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K5
|
Giải ĐB |
553971 |
Giải nhất |
74459 |
Giải nhì |
62612 |
Giải ba |
65441 01761 |
Giải tư |
69527 80145 83445 30038 01149 78952 13799 |
Giải năm |
6472 |
Giải sáu |
6952 9847 1490 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 4,6,7 | 1 | 2 | 1,53,7,9 | 2 | 7 | | 3 | 8 | | 4 | 1,52,7,9 | 42 | 5 | 23,9 | | 6 | 1 | 2,4 | 7 | 1,2 | 3 | 8 | | 4,5,9 | 9 | 0,2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|