|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K31-T07
|
Giải ĐB |
999039 |
Giải nhất |
91602 |
Giải nhì |
82903 |
Giải ba |
03596 21708 |
Giải tư |
79214 12026 13439 02320 86906 59203 51301 |
Giải năm |
5439 |
Giải sáu |
1410 1971 6142 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 1,2,32,6 8 | 0,7 | 1 | 0,4 | 0,2,4 | 2 | 0,2,6 | 02 | 3 | 93 | 1 | 4 | 2 | | 5 | | 0,2,9 | 6 | | | 7 | 1 | 0 | 8 | 0 | 33 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 7E
|
Giải ĐB |
199813 |
Giải nhất |
01324 |
Giải nhì |
89891 |
Giải ba |
55093 50934 |
Giải tư |
43321 05561 76729 10864 66958 87945 36302 |
Giải năm |
8751 |
Giải sáu |
5108 1660 5766 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,4,8 | 2,5,6,9 | 1 | 3 | 0 | 2 | 1,4,9 | 1,9 | 3 | 4 | 0,2,3,6 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 1,8 | 4,6 | 6 | 0,1,4,6 | | 7 | | 0,5 | 8 | | 2 | 9 | 1,3 |
|
XSBL - Loại vé: T07K5
|
Giải ĐB |
800631 |
Giải nhất |
25115 |
Giải nhì |
12169 |
Giải ba |
72792 27950 |
Giải tư |
05373 67798 30326 80423 62748 89300 49537 |
Giải năm |
7563 |
Giải sáu |
6963 7813 7111 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | 1,3 | 1 | 1,3,5 | 9 | 2 | 3,42,6 | 1,2,62,7 | 3 | 1,7 | 22 | 4 | 8 | 1 | 5 | 0 | 2 | 6 | 32,9 | 3 | 7 | 3 | 4,9 | 8 | | 6 | 9 | 2,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
060340 |
Giải nhất |
80935 |
Giải nhì |
80745 |
Giải ba |
27749 75085 |
Giải tư |
95452 79877 00707 53852 33179 69169 90255 |
Giải năm |
9075 |
Giải sáu |
4965 6770 3456 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 7 | 4,5 | 1 | | 52 | 2 | | | 3 | 5 | | 4 | 0,1,5,9 | 3,4,5,6 7,8 | 5 | 1,22,5,6 | 5 | 6 | 5,9 | 0,7 | 7 | 0,5,7,9 | | 8 | 5 | 4,6,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D31
|
Giải ĐB |
517112 |
Giải nhất |
01068 |
Giải nhì |
03700 |
Giải ba |
24224 63652 |
Giải tư |
04002 15226 23721 34060 16876 67057 92264 |
Giải năm |
1985 |
Giải sáu |
1202 9727 0834 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,22 | 2 | 1 | 2 | 02,1,5 | 2 | 1,4,6,7 | | 3 | 4 | 2,3,6 | 4 | | 8 | 5 | 2,7 | 2,7 | 6 | 0,4,8 | 2,5 | 7 | 6 | 6,8 | 8 | 5,8 | | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T07K5
|
Giải ĐB |
207640 |
Giải nhất |
36157 |
Giải nhì |
24313 |
Giải ba |
24757 94601 |
Giải tư |
67641 96132 44619 58939 12049 45359 29727 |
Giải năm |
2131 |
Giải sáu |
4432 9629 2139 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,3,4 | 1 | 3,9 | 32,4 | 2 | 7,9 | 1 | 3 | 1,22,92 | | 4 | 0,1,2,9 | | 5 | 72,9 | | 6 | | 2,52,9 | 7 | | | 8 | | 1,2,32,4 5 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|