|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL35
|
Giải ĐB |
912154 |
Giải nhất |
54306 |
Giải nhì |
72504 |
Giải ba |
66642 97752 |
Giải tư |
78151 76443 80787 21488 10549 40890 82375 |
Giải năm |
3358 |
Giải sáu |
1693 4873 5202 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 2,4,6 | 5 | 1 | | 0,4,5 | 2 | | 4,7,9 | 3 | 0 | 0,5 | 4 | 2,3,9 | 7 | 5 | 1,2,4,8 | 0 | 6 | | 8 | 7 | 3,5 | 5,8 | 8 | 7,8 | 4,9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS35
|
Giải ĐB |
214535 |
Giải nhất |
46902 |
Giải nhì |
77787 |
Giải ba |
82235 28795 |
Giải tư |
90778 94230 40404 35786 09889 14034 58543 |
Giải năm |
9891 |
Giải sáu |
7447 2527 2680 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2,4 | 9 | 1 | | 0 | 2 | 7 | 4,6,7 | 3 | 0,4,52 | 0,3 | 4 | 3,7 | 32,9 | 5 | | 8 | 6 | 3 | 2,4,8 | 7 | 3,8 | 7 | 8 | 0,6,7,9 | 8 | 9 | 1,5 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV35
|
Giải ĐB |
406276 |
Giải nhất |
47328 |
Giải nhì |
94738 |
Giải ba |
46880 03147 |
Giải tư |
86675 40062 45449 38809 86286 86740 77621 |
Giải năm |
6590 |
Giải sáu |
2927 3457 9931 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | 3,9 | 2,3 | 1 | | 6 | 2 | 1,7,8 | 0 | 3 | 1,8 | | 4 | 0,7,9 | 7 | 5 | 7 | 7,82 | 6 | 2 | 2,4,5 | 7 | 5,6 | 2,3 | 8 | 0,62 | 0,4 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
311623 |
Giải nhất |
45431 |
Giải nhì |
25812 |
Giải ba |
76524 60854 |
Giải tư |
81465 21634 80481 64475 47847 67182 12140 |
Giải năm |
7428 |
Giải sáu |
8837 9534 9446 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | | 3,8 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 3,4,8 | 2 | 3 | 0,1,42,7 | 2,32,5 | 4 | 0,6,7 | 6,7 | 5 | 4 | 4 | 6 | 5 | 3,4 | 7 | 0,5 | 2 | 8 | 1,2 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K5
|
Giải ĐB |
562625 |
Giải nhất |
52693 |
Giải nhì |
78859 |
Giải ba |
43803 68216 |
Giải tư |
61724 35877 39084 48454 87509 03968 67525 |
Giải năm |
2258 |
Giải sáu |
7647 6605 5132 |
Giải bảy |
129 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,9 | | 1 | 6 | 3,9 | 2 | 4,52,9 | 0,9 | 3 | 2 | 2,5,8 | 4 | 7 | 0,22 | 5 | 4,8,9 | 1 | 6 | 8 | 4,7 | 7 | 7 | 5,6 | 8 | 4 | 0,2,5 | 9 | 2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
624962 |
Giải nhất |
43845 |
Giải nhì |
50315 |
Giải ba |
28033 34549 |
Giải tư |
11917 62435 29551 24560 28827 51452 95245 |
Giải năm |
3899 |
Giải sáu |
9421 4505 7742 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 2,5 | 1 | 5,7 | 4,5,6 | 2 | 1,3,7 | 2,3 | 3 | 3,5,7 | | 4 | 2,52,9 | 0,1,3,42 | 5 | 1,2 | | 6 | 0,2 | 1,2,3 | 7 | | | 8 | | 4,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|