|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL36
|
Giải ĐB |
122703 |
Giải nhất |
04489 |
Giải nhì |
47155 |
Giải ba |
89137 09402 |
Giải tư |
84433 76467 61282 00631 04322 49666 63039 |
Giải năm |
6736 |
Giải sáu |
5352 9905 5539 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,3,5 | 3 | 1 | | 0,2,5,8 | 2 | 0,2 | 0,3 | 3 | 0,1,3,6 7,92 | | 4 | | 0,5 | 5 | 2,5 | 3,6 | 6 | 6,7 | 3,6 | 7 | | | 8 | 2,9 | 32,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 09KS36
|
Giải ĐB |
816525 |
Giải nhất |
00001 |
Giải nhì |
06801 |
Giải ba |
25993 06045 |
Giải tư |
80001 44662 98310 58517 93549 64912 86886 |
Giải năm |
6910 |
Giải sáu |
2327 7952 8955 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 13 | 03 | 1 | 02,2,7,9 | 1,2,5,6 | 2 | 2,5,7 | 9 | 3 | | | 4 | 5,9 | 2,4,5 | 5 | 2,5 | 8 | 6 | 2 | 1,2 | 7 | | | 8 | 6 | 1,4 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV36
|
Giải ĐB |
489358 |
Giải nhất |
96613 |
Giải nhì |
88271 |
Giải ba |
98591 98480 |
Giải tư |
67101 92128 26627 30765 29454 75342 12499 |
Giải năm |
0783 |
Giải sáu |
4625 7365 8070 |
Giải bảy |
111 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1 | 0,1,7,9 | 1 | 1,3 | 4,6 | 2 | 5,7,8 | 1,8 | 3 | | 5 | 4 | 2 | 2,62 | 5 | 4,8 | | 6 | 2,52 | 2 | 7 | 0,1 | 2,5 | 8 | 0,3 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
863216 |
Giải nhất |
73290 |
Giải nhì |
79441 |
Giải ba |
23794 84022 |
Giải tư |
59313 36777 27077 89346 55456 46651 18819 |
Giải năm |
5395 |
Giải sáu |
1560 5003 1740 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 3 | 42,5 | 1 | 3,6,9 | 2 | 2 | 2 | 0,1 | 3 | | 9 | 4 | 0,12,6 | 9 | 5 | 1,6 | 1,4,5 | 6 | 0,8 | 72 | 7 | 72 | 6 | 8 | | 1 | 9 | 0,4,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K1
|
Giải ĐB |
885660 |
Giải nhất |
93792 |
Giải nhì |
70745 |
Giải ba |
51605 64867 |
Giải tư |
35003 31806 54506 99249 27724 21940 38844 |
Giải năm |
9835 |
Giải sáu |
5772 1881 1478 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 3,5,63 | 8 | 1 | | 7,9 | 2 | 4 | 0 | 3 | 5 | 2,4 | 4 | 0,4,5,9 | 0,3,4 | 5 | 8 | 03 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 2,8 | 5,7 | 8 | 1 | 4 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
765853 |
Giải nhất |
05364 |
Giải nhì |
24966 |
Giải ba |
49597 50068 |
Giải tư |
01302 99232 89791 78908 87369 37647 55760 |
Giải năm |
4024 |
Giải sáu |
2976 1265 8442 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,8 | 8,9 | 1 | 8 | 0,3,4 | 2 | 4 | 5 | 3 | 2 | 2,6 | 4 | 2,7 | 6 | 5 | 3 | 6,7 | 6 | 0,4,5,6 8,9 | 4,9 | 7 | 6 | 0,1,6 | 8 | 1 | 6 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|