|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
261679 |
Giải nhất |
05027 |
Giải nhì |
84670 |
Giải ba |
33367 34348 |
Giải tư |
06935 34347 74686 50437 37541 47691 71929 |
Giải năm |
1877 |
Giải sáu |
9443 3669 6323 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0 | 4,9 | 1 | | | 2 | 3,7,9 | 2,4 | 3 | 5,7 | | 4 | 1,3,7,8 | 3 | 5 | 0 | 8 | 6 | 7,9 | 2,3,4,6 7 | 7 | 0,7,9 | 4 | 8 | 6 | 2,6,7 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
392231 |
Giải nhất |
69467 |
Giải nhì |
18634 |
Giải ba |
02228 18607 |
Giải tư |
52740 10771 63586 58791 05631 59429 36545 |
Giải năm |
4299 |
Giải sáu |
8091 2974 9981 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 32,7,8,92 | 1 | | 9 | 2 | 6,8,9 | | 3 | 12,4 | 3,7 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | | 2,8 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 1,4 | 2 | 8 | 1,6 | 2,9 | 9 | 12,2,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
398216 |
Giải nhất |
80955 |
Giải nhì |
62394 |
Giải ba |
84485 78941 |
Giải tư |
03983 09049 11970 28582 15063 87495 29626 |
Giải năm |
9322 |
Giải sáu |
0604 1976 3225 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 4 | 1 | 6 | 2,8 | 2 | 2,5,6 | 6,8 | 3 | 8 | 0,9 | 4 | 1,9 | 2,5,8,9 | 5 | 5 | 1,2,7 | 6 | 3 | 9 | 7 | 0,6 | 3 | 8 | 2,3,5 | 4 | 9 | 4,5,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K31-T07
|
Giải ĐB |
999039 |
Giải nhất |
91602 |
Giải nhì |
82903 |
Giải ba |
03596 21708 |
Giải tư |
79214 12026 13439 02320 86906 59203 51301 |
Giải năm |
5439 |
Giải sáu |
1410 1971 6142 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 1,2,32,6 8 | 0,7 | 1 | 0,4 | 0,2,4 | 2 | 0,2,6 | 02 | 3 | 93 | 1 | 4 | 2 | | 5 | | 0,2,9 | 6 | | | 7 | 1 | 0 | 8 | 0 | 33 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 7E
|
Giải ĐB |
199813 |
Giải nhất |
01324 |
Giải nhì |
89891 |
Giải ba |
55093 50934 |
Giải tư |
43321 05561 76729 10864 66958 87945 36302 |
Giải năm |
8751 |
Giải sáu |
5108 1660 5766 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,4,8 | 2,5,6,9 | 1 | 3 | 0 | 2 | 1,4,9 | 1,9 | 3 | 4 | 0,2,3,6 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 1,8 | 4,6 | 6 | 0,1,4,6 | | 7 | | 0,5 | 8 | | 2 | 9 | 1,3 |
|
XSBL - Loại vé: T07K5
|
Giải ĐB |
800631 |
Giải nhất |
25115 |
Giải nhì |
12169 |
Giải ba |
72792 27950 |
Giải tư |
05373 67798 30326 80423 62748 89300 49537 |
Giải năm |
7563 |
Giải sáu |
6963 7813 7111 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | 1,3 | 1 | 1,3,5 | 9 | 2 | 3,42,6 | 1,2,62,7 | 3 | 1,7 | 22 | 4 | 8 | 1 | 5 | 0 | 2 | 6 | 32,9 | 3 | 7 | 3 | 4,9 | 8 | | 6 | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|