|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
656726 |
Giải nhất |
88215 |
Giải nhì |
08293 |
Giải ba |
35903 70030 |
Giải tư |
15083 74970 79973 21360 78526 56432 80628 |
Giải năm |
9364 |
Giải sáu |
9594 0077 4143 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 3 | | 1 | 5 | 3 | 2 | 62,82 | 0,4,7,8 9 | 3 | 0,2 | 6,9 | 4 | 3 | 1,6 | 5 | | 22 | 6 | 0,4,5 | 7 | 7 | 0,3,7 | 22 | 8 | 3 | | 9 | 3,4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
102842 |
Giải nhất |
88342 |
Giải nhì |
04982 |
Giải ba |
48420 10738 |
Giải tư |
40220 33047 29806 00265 49310 04388 40706 |
Giải năm |
0057 |
Giải sáu |
2645 8448 1052 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 63,8 | | 1 | 0 | 42,5,8 | 2 | 02 | | 3 | 8 | | 4 | 22,5,7,8 | 4,6 | 5 | 2,7 | 03 | 6 | 5 | 4,5 | 7 | | 0,3,4,8 | 8 | 2,8 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
358173 |
Giải nhất |
05905 |
Giải nhì |
75066 |
Giải ba |
36029 56537 |
Giải tư |
05359 82221 92511 12453 99939 80861 89641 |
Giải năm |
8433 |
Giải sáu |
4147 1727 0431 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 1,2,3,4 6 | 1 | 1 | | 2 | 1,7,9 | 3,5,7,8 | 3 | 1,3,7,9 | | 4 | 1,7 | 0 | 5 | 3,9 | 6 | 6 | 1,6 | 2,3,4,9 | 7 | 3 | | 8 | 3 | 2,3,5 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K32-T08
|
Giải ĐB |
101899 |
Giải nhất |
07367 |
Giải nhì |
71143 |
Giải ba |
07160 98842 |
Giải tư |
23283 59246 71552 23379 01809 82428 57987 |
Giải năm |
4614 |
Giải sáu |
2154 2835 6611 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | 1,3 | 1 | 1,4 | 4,5 | 2 | 8 | 4,8 | 3 | 1,5,8 | 1,5 | 4 | 2,3,6 | 3 | 5 | 2,4 | 4 | 6 | 0,7 | 6,8 | 7 | 9 | 2,3 | 8 | 3,7 | 0,7,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
364203 |
Giải nhất |
94578 |
Giải nhì |
10889 |
Giải ba |
87165 62358 |
Giải tư |
03651 06367 50450 44295 72351 74532 96253 |
Giải năm |
9509 |
Giải sáu |
5416 2059 0327 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,9 | 52,6 | 1 | 6 | 3 | 2 | 7 | 0,5 | 3 | 2 | | 4 | | 6,9 | 5 | 0,12,3,8 9 | 1 | 6 | 1,5,7 | 2,6 | 7 | 8 | 5,7 | 8 | 0,9 | 0,5,8 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
117564 |
Giải nhất |
64784 |
Giải nhì |
64760 |
Giải ba |
05124 19310 |
Giải tư |
12591 56191 90534 79931 58573 95182 25906 |
Giải năm |
7652 |
Giải sáu |
2849 4491 2009 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 6,9 | 3,93 | 1 | 0 | 5,8 | 2 | 4 | 7 | 3 | 1,4 | 2,3,6,8 | 4 | 9 | | 5 | 2,7 | 0 | 6 | 0,4 | 5,8 | 7 | 3 | | 8 | 2,4,7 | 0,4 | 9 | 13 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|