|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
319790 |
Giải nhất |
82714 |
Giải nhì |
47940 |
Giải ba |
41246 79881 |
Giải tư |
25649 31109 44105 07207 39751 16455 00828 |
Giải năm |
4377 |
Giải sáu |
8387 6721 4355 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 5,7,9 | 2,3,5,8 | 1 | 4 | | 2 | 0,1,8 | | 3 | 1 | 1 | 4 | 0,6,9 | 0,52 | 5 | 1,52 | 4 | 6 | | 0,7,8 | 7 | 7 | 2 | 8 | 1,7 | 0,4 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
084980 |
Giải nhất |
50322 |
Giải nhì |
88809 |
Giải ba |
79530 19926 |
Giải tư |
89034 68010 78808 84925 86261 98306 36993 |
Giải năm |
7345 |
Giải sáu |
1819 5995 8995 |
Giải bảy |
876 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 6,8,9 | 6 | 1 | 0,9 | 2 | 2 | 2,5,6 | 9 | 3 | 0,4 | 3,7 | 4 | 5 | 2,4,92 | 5 | | 0,2,7 | 6 | 1 | | 7 | 4,6 | 0 | 8 | 0 | 0,1 | 9 | 3,52 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
724746 |
Giải nhất |
65017 |
Giải nhì |
45464 |
Giải ba |
58817 32353 |
Giải tư |
06930 06668 25550 19850 08701 12536 07136 |
Giải năm |
0046 |
Giải sáu |
1285 8372 0721 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,52 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 4,72 | 7 | 2 | 0,1 | 5 | 3 | 0,62 | 1,6 | 4 | 62 | 8 | 5 | 02,3 | 32,42 | 6 | 4,8 | 12 | 7 | 2 | 6 | 8 | 5 | | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
656726 |
Giải nhất |
88215 |
Giải nhì |
08293 |
Giải ba |
35903 70030 |
Giải tư |
15083 74970 79973 21360 78526 56432 80628 |
Giải năm |
9364 |
Giải sáu |
9594 0077 4143 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 3 | | 1 | 5 | 3 | 2 | 62,82 | 0,4,7,8 9 | 3 | 0,2 | 6,9 | 4 | 3 | 1,6 | 5 | | 22 | 6 | 0,4,5 | 7 | 7 | 0,3,7 | 22 | 8 | 3 | | 9 | 3,4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
102842 |
Giải nhất |
88342 |
Giải nhì |
04982 |
Giải ba |
48420 10738 |
Giải tư |
40220 33047 29806 00265 49310 04388 40706 |
Giải năm |
0057 |
Giải sáu |
2645 8448 1052 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 63,8 | | 1 | 0 | 42,5,8 | 2 | 02 | | 3 | 8 | | 4 | 22,5,7,8 | 4,6 | 5 | 2,7 | 03 | 6 | 5 | 4,5 | 7 | | 0,3,4,8 | 8 | 2,8 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
358173 |
Giải nhất |
05905 |
Giải nhì |
75066 |
Giải ba |
36029 56537 |
Giải tư |
05359 82221 92511 12453 99939 80861 89641 |
Giải năm |
8433 |
Giải sáu |
4147 1727 0431 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 1,2,3,4 6 | 1 | 1 | | 2 | 1,7,9 | 3,5,7,8 | 3 | 1,3,7,9 | | 4 | 1,7 | 0 | 5 | 3,9 | 6 | 6 | 1,6 | 2,3,4,9 | 7 | 3 | | 8 | 3 | 2,3,5 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|